Thông tư 14/2023/TT-BKHCN ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

Mới đây, Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Thông tư 14/2023/TT-BKHCN về Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ, trong đó, có 06 biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. Để tìm hiểu thêm thông tin khách hàng có thể tham khảo bài viết chi tiết dưới đây:

1. Tóm tắt nội dung Thông tư 14/2023/TT-BKHCN

1.1. Thuộc tính Thông 14/2023/TT-BKHCN

Thông tư 14/2023/TT-BKHCN mang số hiệu 14/2023/TT-BKHCN do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành ngày 30/06/2023. Thông tư được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ dựa trên các căn cứ sau: Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017; Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệNghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; và căn cứ theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Thông tư ban hành và bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 16/08/2023.

1.2. Tải Thông tư 14/2023/TT-BKHCN

Để nắm bắt rõ nội dung Thông tư khách hàng có thể tải trực tiếp Thông tư tại đây

1.3. Mục đích, phạm vi điều chỉnh của Thông tư 14/2023/TT-BKHCN

Thông tư 14 ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại Điều 18, Điều 20, Điều 22, Điều 26 và Điều 27 của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.

Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 của Thông tư này.

Những biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư được quy định tại 4 Phụ lục bao gồm: Phụ lục 1; Phụ lục 2; Phụ lục 3; Phụ lục 4.

2. Nội dung chính của Thông tư 14/2023/TT-BKHCN

Thông tư ban hành bao gồm 3 Điều và 4 Phụ lục:

- Điều 1: quy định về phạm vi điều chỉnh theo đó, Thông ban ban hành có kèm theo biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại  Nghị định số 76/2018/NĐ-CP liên quan đến những thủ tục sau:

+ Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Điều 18)

+ Thủ tục, thẩm quyền hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Điều 20)

+  Trình tự, thủ tục mua sáng chế, sáng kiến ( Điều 22)

+  Công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Điều 26)

+ Phát triển công nghệ tạo ra và hoàn thiện các sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực (Điều 27)

- Điều 2: quy định về đối tượng áp dụng: Với phạm vi điều chỉnh nêu trên, Thông tư ban hành áp dụng với  cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 của Thông tư này.

- Điều 3: Biểu mẫu ban hành kèm Thông tư, bao gồm 4 biểu mẫu kèm theo Phụ lục quy định trong Thông tư, cụ thể:

+ Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này. Phụ lục 1 bao gồm 7 Biểu mẫu:

TT

Tên Biểu mẫu

Ký hiệu

1

Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân

BM I.1

2

Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh)

BM I.2

3

Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM I.3

4

Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn

BM I.4

5

Phiếu đánh giá hồ sơ đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

BM I.5

6

Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

BM I.6

7

Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

BM I.7

8

Quyết định thu hồi Quyết định về việc công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

BM I.8

+ Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư này. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực thực hiện theo quy định

Phụ lục 2 ban hành kèm theo 7 Biểu mẫu

TT

Tên Biểu mẫu

Ký hiệu

1

Đơn đề nghị(1)

BM II.1

2

Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM II.2

3

Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ)

BM II.3

4

Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)

BM II.4

5

Phiếu đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM II.5

6

Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM II.6

7

Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM II.7

+ Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục mua sáng chế, sáng kiến quy định tại Phụ lục 3 bao gồm 6 biểu mẫu

TT

Tên Biểu mẫu

Ký hiệu

1

Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến

BM III.1

2

Bản thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng

BM III.2

3

Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao

BM III.3

4

Phiếu đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến

BM III.4

5

Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến

BM III.5

6

Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến

BM III.6

+ Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại Phụ lục 4 bao gồm 7 biểu mẫu

TT

Tên Biểu mẫu

Ký hiệu

1

Đơn đề nghị đánh giá, thẩm định công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM IV.1

2

Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với công nghệ mới, sản phẩm mới)

BM IV.2

3

Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng, so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương hoặc đang được sử dụng tại nước khác

BM IV.3

4

Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM IV.4

5

Phiếu đánh giá, thẩm định hồ sơ đề nghị công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM IV.5

6

Biên bản họp Hội đồng đánh giá, thẩm định hồ sơ đề nghị công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM IV.6

7

Quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

BM IV.7

- Điều 4: quy định về hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện, theo đó Thông tư bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 16/08/2023 chịu trách nhiệm thực hiện bởi Cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét sửa đổi, bổ sung

3. Thông tư 14/2023/TT-BKHCN hướng dẫn văn bản nào?

Thông tư 14/2023/TT-BKHCN về Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ, trong đó, có 06 biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. Theo đó, Thông tư 14 ban hành chỉ điều chỉnh nội dung nằm trong phạm vi các Điều 18, Điều 20, Điều 22, Điều 26 và Điều 27 của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP, cụ thể Thông tư ban hành biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính đối với các thủ tục nêu tại những điều trên.

Nghị định 76/2018/NĐ-CP do Chính phủ ban hành vào ngày 15/05/2018 và có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2018. Nghị định 76/2018/NĐ-CP ban hành nhằm quy định chi tiết và hướng dẫn Luật chuyển giao công nghệ năm 2017

Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các Điều 9, 10, 11, 27, 31, khoản 3 Điều 32, Điều 35, 36, 40, 42, 43, khoản 3 Điều 48 của Luật Chuyển giao công nghệ liên quan đến Danh mục công nghệ, quản lý hoạt động chuyển giao công nghệ; tổ chức đánh giá, thẩm định giá, giám định công nghệ; hỗ trợ, thúc đẩy chuyển giao công nghệ và phát triển thị trường khoa học và công nghệ.

Hình thức, phương thức đặc thù chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp quy định tại khoản 2, 3 Điều 52 Luật Chuyển giao công nghệ thực hiện theo quy định khác của Chính phủ.

Nghị định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động chuyển giao công nghệ quy định tại Điều 1 của Luật Chuyển giao công nghệ.

Trên đây là những thông tin về nội dung của Thông tư 14/2023/TT-BKHCN mà Luật Hòa Nhựt muốn cung cấp cho khách hàng. Nếu cần hỗ trợ những khó khăn, vướng mắc khách hàng có thể liên hệ qua Tổng đài: 1900.868644 hoặc địa chỉ email [email protected] để được tư vấn, hỗ trợ

Link nội dung: https://luathoanhut.vn/thong-tu-142023tt-bkhcn-ban-hanh-bieu-mau-ho-so-thuc-hien-thu-tuc-hanh-chinh-trong-linh-vuc-khoa-hoc-va-cong-nghe-a20578.html