Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật

Xem nội dung chi tiết văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật kèm file tải về (download)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1916 - 1995

BU LÔNG, VÍT, VÍT CẤY VÀ ĐAI ỐC - YÊU CẦU KĨ THUẬT

Bolts, screws, studs and nuts - Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bu lông, vít, vít cấy và đai ốc, có ren hệ mét theo TCVN 2248 - 77 với đường kính ren từ 1 đến 48 mm

2. Yêu cầu kĩ thuật

2.1. Kết cấu, kích thước, độ nhám bề mặt, dung sai ren và dung sai kích thước, dung sai hình dạng và vị trí bề mặt được qui định trong các tiêu chuẩn đối với sản phẩm cụ thể

2.2. Dạng ngoài

2.2.1. Bề mặt bu lông, vít, vít cấy và đai ốc phải trơn nhẵn, không cứ vết xước, vẩy ô xy.

2.2.2. Khuyết tật cho phép của bề mặt bu lông, vít, vít cấy theo TCVN 4795 -89.

2.2.3. Khuyết tật cho phép của bề mặt đai ốc theo TCVN 4796 - 89.

2.3. Cơ tính và vật liệu

2.3.1. Cơ tính của bu lông, vít (không kể vít định vị) và vít cấy từ thép hợp kim và thép thường phải theo chỉ dẫn ở bảng 1

2.3.2. Cơ tính của vít định vị và của các chi tiết kẹp chặt tương tự làm việc không chịu kéo từ thép thường và thép hợp kim theo TCVN 4674 - 89.

2.3.3. Cơ tính của đai ốc từ thép thường và thép hợp kim theo chỉ dẫn ở bảng 2.

2.3 4. Cơ tính của bu lông, vít ,vít cấy và đai ốc từ thép thép chống mài mòn, bền nóng theo chỉ dẫn ở bảng 3 và 4.

2.3.5. Cơ tính của bu lông, vít cấy và đai ốc hợp kim màu theo chỉ dẫn ở bảng 5 và 6.

2.3.6. Cho phép chế tạo bu lông, vít, vít cấy và đai ốc từ mác kim loại và hợp kim không theo qui định trong các bảng 3 – 6. Khi đó, cơ tính của chúng không được thấp hơn giá trị đã qui định đối với các nhóm tương ứng.

2.3.7. Theo yêu cầu của khách hàng, chi tiết kẹp chặt từ đồng thau, chế tạo bằng cách chôn nguội phải nhiệt luyện để khử ứng suất bên trong.

2.4. Sơ đồ kí hiệu qui ước của bu lông, vít, vít cấy và đai ốc được đưa ra ở phụ lục A.

Bảng 1

Cơ tính của bu lông, vít và vít cấy

Cơ tính

Trị số đối với cấp độ bền

 

 

 

 

 

 

 

8,8

 

 

 

 

 

 

3,6

4,6

4,8

5,6

5,8

6,6

6,8

≤ M16

>M16

9,8*

10,9

12,9

1. Giới hạn bền đứt

 

danh nghĩa

300

400

500

600

800

800

900

1000

1200

 N/mm2

 

nhỏ nhất

330

400

120

600

520

600

800

830

900

1040

1220

2. Độ cứng vicke,

 

nhỏ nhất

95

120

130

155

160

190

230

255

280

310

372

HV

 

lớn nhất

220

250

300

336

360

382

434

3. Độ cứng Brinen

 

nhỏ nhất

90

114

124

147

152

181

219

242

266

295

353

HB

.

lớn nhất

209

238

285***

319

342

363

412

 

HRB

nhỏ nhất

52

67

71

79

82

89

-

-

-

-

4. Độ cứng Rốc oen,

 

lớn nhất

95

99

-

-

-

-

-

HR

HRC

nhỏ nhất

-

-

-

-

 

 

 

20

23

27

31

38

 

 

lớn nhất

-

-

-

-

-

-

30

34

36

39

44

5. Độ cứng bề mặt HV.0,3

lớn nhất

-

-

-

-

-

-

320

356

380

402

454

6. Giới hạn chảy

 

danh nghĩa

180

240

320

300

400

360

480

-

-

-

-

-

, N/mm2

 

nhỏ nhất

190

240

340

300

420

360

480

-

-

-

-

-

7. Giới han chảy qui ước

 

danh nghĩa

-

-

-

-

 

-

640

640

720

900

1088

 

 N/mm2

 

nhỏ nhất

-

-

-

-

-

-

610

660

720

940

1100

8. Ứng suất thử 

 hoặc 

0,94

0,94

0,91

0,94

0,91

0,91

0,91

0,91

0,91

0,91

0,88

0,88

N/mm2

180

225

310

280

380

440

440

580

600

650

830

970

9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 %

 

nhỏ nhất

25

22

14

20

10

16

8

12

12

10

9

8

10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệch

Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này.

11. Độ dai va đập, J/cm2

 

nhỏ nhất

-

50

-

40

-

60

60

50

40

30

12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân

không phá huỷ

13. Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát cácbon

-

1/2H1

2/3H1

3/4H1

14. Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát cácbon hoàn toàn, mm

-

0,015

Chú thích : 1 - Cấp độ bền được ký hiệu bằng 2 chữ số. Chữ số đầu bằng 1/100 giới hạn bền đứt, N/mm2. Chữ số sau bằng 1/10 của tỉ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền đứt, %. Tích của hai số bảng 1/10 giới hạn chảy, N/mm2

2 - * - Chỉ dùng cho đường kính ren d ≤ 16mm;

** - Nếu không xác định giới hạn chảy , cho phép xác định giới hạn chảy qui ước ;

*** - Cho phép tăng giới hạn trên đã qui định của độ cứng đến 300BH trong điều kiện vẫn đảm bảo những yêu cầu còn lại.

Bảng 2

Cơ tính của đai ốc

Đường kính danh nghĩa của ren d.mm

Cấp độ bền

04

05

4

Ứng suất thử, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Từ

đến

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

-

4

 

188

302

-

30

500

272

353

27,8

36

-

-

-

-

-

4

7

 

7

10

380

10

16

 

16

48

 

510

117

302

-

30

 

Đường kính danh nghĩa của ren d.mm

Cấp độ bền

04

05

4

Ứng suất thử, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Từ

đến

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

-

4

520

130

302

-

30

600

150

302

-

30

800

120

302

-

30

4

7

580

670

810

188

-

7

10

590

680

830

10

16

610

700

840

16

48

630

146

-

720

170

-

920

233

353

-

38

Tiếp theo bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d.mm

Cấp độ bền

9

10

12

Ứng suất thử, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Từ

đến

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

-

4

900

170

302

-

30

1040

272

353

28

38

1150

295

353

31

38

4

7

915

188

-

1040

1150

7

10

940

1040

1160

10

16

950

1050

1190

16

48

920

1060

1200

-

-

Chú thích 1. Cấp độ bền được ký hiệu bằng một chữ số. Số này bằng khoảng 1/100 ứng suất thử, N/mm2 . Cấp độ bền 04 và 05 được dùng cho đai ốc có chiều cao danh nghĩa hoặc lớn hơn 0,5d và nhỏ hơn 0,8d. Số thứ hai bằng 1/100 ứng suất thử N/mm2 .

2. Trị số độ cứng đã cho chỉ áp dụng cho đai ốc có ren bước lớn.

3 Trị số độ cứng nhỏ nhất chỉ bắt buộc áp dụng cho đai ốc đã nhiệt luyệt và đai ốc không qua thử với tải trọng thử. Đối với đai ốc còn lại, giá trị trên chỉ để tham khảo.

Bảng 3

Cơ tính của bu lông, vít, vít cấy từ thép chịu mài mòn, bền nóng ở nhiệt độ thường.

Ký hiệu qui ước nhóm

Giới hạn bền đứt OB, N/mm2

Giới hạn chảy och, N/mm2

Độ dãn dài tương đối δ5, %

Độ dài va đập J/cm2

Ứng suất thử oF2, N/mm2

Mác thép

Không nhỏ hơn

 

21

510

195

35

 

175

12Cr 18Ni 10Ti

12Cr 18Ni 9Ti

10Cr 17Ni 13MO 2Ti

10Cr 17Ni 13MO 3Ti

22

590

345

20

60

310

12Cr 13

8Cr 21NI 6Mo 2TI

23

690

540

12

60

435

20Cr 13

14Cr 17Ni 2

24

880

540

8

30

485

10Cr 11H 23Ti3Mo

25

735

10

30

660

-

26

1080

835

10

50

750

7Cr 16Ni 6

Chú thích

1. mác thép theo TCVN 2735 - 78.

2. Các mác thép còn lại – theo tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

Bng 4

Cơ tính của đai ốc từ thép chịu mài mòn, bn nóng ở nhiệt độ thường

Kí hiệu qui ước nhóm

Ứng suất thử δF, N/mm2 , không lớn hơn

Mác thép

21

510

 12Cr 18Ni 10Ti , 12Cr 18Ni9Ti

10Cr 17Ni 13Mo2Ti

10Cr 17Ni 13Mo2Ti

22

590

 12Cr 13*: 8Cr2Ni16Mo2Ti

23

690

20Cr 13*: 14Cr17Ni2*

24

25

880

10Cr 11Ni 23Ti3Mo

13Cr 11Ni 2V02Mo

26

1080

7Cr16Ni6

Chú thích

1. mác thép theo TCVN 2735 - 78.

2. Các mác thép còn lại – theo tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

Bảng 5

Cơ tính của của bu lông, vít và vít cấy từ hợp kim ở nhiệt độ thường

Kí hiệu qui ước nhóm

Giới hạn đứt σB , N/mm2

Giới hạn chảy σch , N/mm2

Độ dãn dài tương đối δ5, %

Độ cứng Brinen, HB

Mác vật liệu và hợp kim

Không nhỏ hơn

 

31

260

120

5

-

Al Mg5

32

310

-

12

75

Đồng thau AI 63;

AI 59 Si

33

Đồng thau chống từ AI 63; AI 59 Si

34

490

-

Đồng thanh AI 9 Mn2

35

370

195

10

 

Bảng 6

Cơ tính của đai ốc từ hợp kim màu ở nhiệt độ thường

Kí hiệu qui ước nhóm

Ứng suất thử σF, N/mm2 không nhỏ hơn

Mác vật liệu hoặc hợp kim

(1)

(2)

(3)

31

260

AIMg 5

32

310

Đồng thau AI 59Si, AI 63

33

Đồng thau chống từ Al 63

Đồng thau chống từ Al 59Si

34

490

Đồng thanh AI 9Mn2

35

370

 

2.5. Mạ phủ

2.5.1. Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc được mạ phủ một trong những dạng phủ cho trong bảng 7 hoặc không phải mạ.

Theo thoả thuận với khách hàng, cho phép dùng các dạng mạ phủ khác với qui định trên.

2.5.2. Việc lựa chọn chiều dày lớp mạ và yêu cầu kĩ thuật cho việc mạ theo tài liệu và tiêu chuẩn đối với từng loại chi tiết kẹp chặt cụ thể.

Bng 7

Dạng lớp mạ

Kí hiệu bằng số lớp mạ

- Kẽm và crôm

01

- Cađimi, crôm

02

- Nhiều lớp: đồng - niken

03

- Nhiều lớp: đồng - niken Crôm

04

- o xít hoá, ngâm trong dầu

05

- phốt phát hoá, ngâm trong dầu

06

- thiếc

07

- đồng

08

- kẽm

09

- o xít ngâm trong dung dịch crôm

10

- o xít ngâm trong hỗn hợp O xit

11

- bạc

12

- ni ken

13

2.6. Ghi nhãn

2.6.1 Yêu cầu chung

2.6.1.1. Bu lông đầu sáu cánh, vít đầu trụ có lỗ 6 cạnh chìm để lắp chìa vặn, vít cấy và đai ốc sáu cạnh cần phải được ghi kí hiệu cấp độ bền và nhóm vật liệu, dấu của cơ sở chế tạo; đối với chi tiết ren trái cần ghi thêm kí hiệu ren trái.

2.6.1.2. Các sản phẩm không qui định ở điều 2.4.1.1 và không qui định cấp độ bền được ghi nhãn theo thoả thuận với khách hàng

2.6.1.3. Nhãn có thể là dạng nổi hoặc chìm

Kích thước nhãn do cơ sở sản xuất qui định

2.6.2. Ghi nhãn bu lông đầu sáu cạnh và vít đầu trụ có lỗ sáu cạnh để lắp chìa vặn

2.6.2.1. Việc ghi nhãn được tiến hành cho bu lông và vít có đường kính ren d ≥ 6mm.

2.6.2.2. Nhãn được ghi trên bề mặt mút hoặc mặt cạnh của đầu bu lông hay vít (hình 1). Nhãn trên bề mặt cạnh đầu bu lông phải được làm chìm.

2.6.2.3. Khi ghi nhãn nổi, cho phép tăng chiều cao giới hạn lớn nhất cua đầu bu lông hoặc vít một giá trị:

0,1 mm – cho chi tiết có đường kính ren

d ≤ 8mm;

0,2 mm – cho chi tiết có đường kính ren

8mm < d ≤ 12mm;

0,3mm – cho chi tiết có đường kính ren

d ≥ 12mm

1.6.3. Ghi nhãn vít cấy

1.6.3.1. Việc ghi nhãn được tiến hành cho vít cấy có đường kính ren d ≥ 12mm.

Đối với vít cấy có đường kính ren d ≥ 8mm, cho phép dùng dấu thay thế:

O – cho cấp độ bền 8.8;

+ - cho cấp độ bền 9.8;

 - cho cấp độ bền 10.9;

   - cho cấp độ bền 12.9.

2.6.3.2. Nhãn được ghi tại mặt mút cúa đầu vít cấy lắp với đai ốc

2.6.4. Ghi nhãn đai ốc sáu cạnh

2.6.4.1. Việc ghi nhãn được tiến hành cho đai ốc có đường kính ren d ≥ 6mm.

2.6.4.2. Nhãn được ghi trên một trong hai mặt mút. Trong điều kiện kĩ thuật đảm bảo, cho phép ghi nhãn vào bề mặt cạnh của đai ốc (Hình 2). Nhãn phải được ghi chìm.

Hình 2

2.6.4.3. Cho phép áp dụng ghi nhãn cho đai ốc theo kiểu mặt số đồng hồ. Trong trường hợp này, nhãn được ghi nổi hoặc chìm vào phần vát cạnh hoặc ghi chìm trên mặt nút (Hình 3)

Cấp độ bền

8

9

10

12

 

 

 

 

 

Hình 3

2.6.5. Ghi nhãn bu lông, vít, vít cấy và đai ốc có ren trái theo TCVN 212 – 93.

3. Phương pháp kiểm

3.1. Kiểm tra dạng ngoài của bu lông, vít, vít cấy và đai ốc được tiến hành không sử dụng dụng cụ phóng đại.

3.2. Kiểm tra khuyết tật bề mặt của bu lông, vít và vít cấy theo TCVN 4795 – 89.

3.3. Kiểm tra khuyết tật bề mặt của đai ốc theo TCVN 4796 – 89.

3.4. Kiểm tra kích thước bu lông, vít , vít cấy và đai ốc theo các tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

3.5. Độ nhám bề mặt được kiểm tra bằng cách so sánh với mẫu chuẩn về nhám bề mặt.

Không cần kiểm tra độ nhám bề mặt của sản phẩm chế tạo bằng cách dập nguội và nhám mặt mút (trừ vít định vị).

3.6. Độ nhám ren bu lông, vít và vít cấy được kiểm tra tại bề mặt của prôfin ren.

Không cần kiểm tra độ nhám của ren cán và độ nhám ren đai ốc khi điều kiện công nghệ chế tạo đã đảm bảo.

3.7. Phương pháp kiểm tra chất lượng và chiều dày lớp mạ theo TCVN 4392 – 86.

3.8. Tải trọng phá hỏng của bu lông, vít và vít cấy được chỉ dẫn trong bảng 9 và 10 của phụ lục 2, tải trọng thử chỉ trong bảng 13 và 14 của phụ lục D.

Phương pháp kiểm được qui định trong tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

3.9. Tải trọng thử của đai ốc được chỉ dẫn trong bảng 11 và 12 của phụ lục C.

Phương pháp kiểm được qui định trong tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

3.10. Khi bu lông, vít và vít cấy được chế tạo bằng phương pháp cắt gọt không nhiệt luyện, cho phép tiến hành thử cơ tính trên mẫu kim loại cùng mác với sản phẩm trên và được tiến hành theo bảng 8.

Bảng 8

Cơ tính

Dạng thử

Nhóm vật liệu

21

22,23,

24,25,26

31,35

34

32,33

Giới hạn đứt

thử kéo

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

Giới hạn chảy

Thử kéo

X

X

X

-

-

Độ dãn dài tương đối

Thừ kéo

X

X

X

X

X

Độ cứng Brinen

Đo độ cứng

 

 

 

 

0

X

Độ dai va đập

thử độ dai va đập

 

X

 

 

 

0 – cho bu lông, vít và vít cấy có đường kính ren d ≤ 5 mm; và chiều dài  ren < 3d;

X – cho bu lông, vít và vít cấy có đường kính ren d > 5 mm và chiều dài ren ≥ 3d.

4. Vận chuyển và bảo quản

Việc bảo vệ chống ăn mòn, bao bì, vận chuyển và bảo quản theo TCVN 2195 – 77.

Phụ lục A

Sơ đồ ký hiệu quy ước bu lông, vít, vít cấy và đai ốc

Ví dụ kí hiệu qui ước của chi tiết kẹp chặt

Bu lông – theo TCVN 1892 – 76, cấp chính xác A, kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm và ren bước nhỏ, miền dung sai ren 6e, chiều dài  60 mm, cấp độ bền 5.8, từ thép lặng, phủ kẽm chiều dày 9 μm và crôm hoá.

Bu lông A2M12 x 1,25 -6e x60.58.C.019 TCVN 1892 – 76.

Đai ốc – theo TCVN 1905 – 76, kiểu 2, đường kính ren d = 12mm, ren bước nhỏ, miền dung sai ren 6H, cấp độ bền 0,5, từ thép 40 Cr, mạ kẽm chiều dày 6 μm và crôm hoá.

Đai ốc 2M12 x 1,25 – 6H.05.40Cr.0,16 TCVN 1905 – 76.

Chú thích

Trong kí hiệu qui ước, không qui định ghi:

Kiểu 1, bước lớn, ren phải và không có phủ;

Cấp chính xác B, nếu ở tiêu chuẩn cho sản phẩm cụ thể có qui định cả hai cấp A và B.

PHỤ LỤC B

Tải trọng phá hỏng nhỏ nhất đối với bu lông, vít, vít cấy có ren bước lớn

Bảng 9

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Bước ren p, mm

Diện tích danh nghĩa của tiết diện ngang As, mm2

Tải trọng phá hỏng nhỏ nhất, N, đối với kí hiệu qui ước nhóm

21

22

23

24; 25

26

31

32; 33

34

35

4

0,7

8,78

4470

5170

6050

7720

9170

2280

2720

4290

3249

5

0,8

14,2

7240

8380

9800

12500

15300

3690

4400

6960

5250

6

1

20,1

10300

11900

139000

17700

21700

5230

6230

9850

7440

7

1

28,9

14700

17000

19900

25300

31100

7500

8900

14100

10660

8

1,25

36,6

18700

21600

25300

32200

39500

9520

11300

17900

13500

10

1,5

58,0

30100

34800

40700

51900

63700

15100

18000

28100

21500

12

1,75

84,3

42900

49700

58100

74100

90900

21900

26100

41300

31200

14

2

115

58700

67900

79400

101000

124000

29900

35700

56400

42600

16

2

157

80100

92600

108000

138000

170000

40800

48700

76900

58100

18

2,5

192

97900

113000

132000

169000

207000

49900

52500

94100

71000

20

2,5

245

125000

145000

169000

216000

265000

63700

76000

120000

90700

22

2,5

303

155000

179000

209000

267000

327000

78800

93900

118000

112000

24

3

353

176000

208000

243000

310000

380000

91500

109000

172000

130000

27

3

459

234000

271000

317000

404000

496000

119000

142000

225000

170000

30

3,5

561

286000

330000

386000

493000

605000

146000

174000

274000

207000

33

3,5

694

353000

410000

478000

610000

748000

180000

215000

340000

256000

36

4

817

416000

480000

563000

718000

881000

212000

253000

400000

302000

39

4

976

497000

575000

673000

860000

1053000

253500

302000

478000

361000

42

4,5

1120

571000

661000

773000

986000

1210000

291000

347000

549000

414000

45

4,5

1306

666000

770000

901000

1150000

1410000

339600

405000

6400000

483000

48

5

1472

751000

868000

102000

1300000

1590000

383000

456000

721000

515000

Bảng 10

Tải trọng phá hỏng nhỏ nhất đối với bu lông, vít và vít cấy có ren bước nhỏ

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Bước ren p, mm

Diện tích danh nghĩa của tiết diện ngang As, mm2

Tải trọng phá hỏng nhỏ nhất, N, đối với kí hiệu qui ước nhóm

21

22

23

24; 25

26

31

32; 33

34

35

8

1

39,2

19 900

23 100

27 000

34 400

42 200

10 200

12 100

19 200

14 500

10

1,25

61,2

31 200

36 100

42 200

53 900

66 100

15 900

19 000

30 000

22 600

12

1,25

92,1

46 900

54 300

63 500

81 000

99 400

23 900

28 500

45 100

34 000

14

1,5

125

63 200

73 200

58 600

109 000

134 000

32 200

38 400

60 800

45 900

16

1,5

167

85 200

98 500

115 000

147 000

180 000

43 400

51 800

81 800

61 800

18

1,5

216

110 000

127 000

149 000

190 000

233 000

56 200

67 000

106 000

79 900

20

1,5

272

138 000

160 000

187 000

238 000

293 000

70 500

84 000

133 000

100 000

22

1,5

333

170 000

196 000

230 000

293 000

360 000

86 600

103 000

163 000

123 000

24

2

384

196 000

227 000

265 000

338 000

415 000

998 000

119 000

188 000

142 000

27

2

496

252 000

292 000

342 000

436 000

535 000

129 000

153 000

243 000

183 000

30

2

621

317 000

366 000

428 000

546 000

671 000

161 000

193 000

304 000

230 000

33

2

761

388 000

449 000

525 000

670 000

822 000

198 000

236 000

373 000

282 000

36

3

865

441 000

510 000

596 000

760 000

933 000

235 000

268 000

423 000

320 000

39

3

1 030

525 000

608 000

711 000

906 000

1 112 000

268 000

319 000

505 000

381 000

42

3

1 205

615 000

711 000

830 000

1 060 000

1 300 000

313 000

374 000

590 000

446 000

45

3

1 400

714 000

826 000

966 000

1 232 000

1 512 000

364 000

434 000

686 000

518 000

48

3

1 603

818 000

946 000

1 110 000

1 414 000

1 731 000

417 000

497 000

785 000

593 000

Bảng 11

Tải trọng thử cho đai ốc có chiều cao ≥ 0,8d, ren bước lớn

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Bước ren p, mm

Diện tích tiết diện ngang của trục gá As, mm2

Tải trọng thử, N, đối với kí hiệu qui ước nhóm

21

22

23

24; 25

26

31

32; 33

34

35

1,6

0,35

1,27

650

750

880

1 120

1 370

330

390

620

470

2

0,4

2,07

1 060

1 220

1 430

1 820

2 240

540

640

1 010

770

2,5

0,45

3,39

1 730

2 000

2 340

2 980

3 660

880

1 050

1 660

1 250

3

0,5

5,03

2 570

2 970

3 470

4430

5 430

1 310

1 560

2 460

1 860

3,5

0,6

6,78

3 450

3 990

4 670

5 960

7 310

1 760

2 100

3 320

2 500

4

0,7

8,78

4 470

5 170

6 050

7 720

9 470

2 280

2 720

4 300

3 240

5

0,8

14,2

7 240

8 380

9 800

12 500

15 300

3 690

4 400

6 960

5 250

6

1

20,1

10 300

11 900

13 900

17 700

21 700

5230

6 230

9 850

7 440

7

1

28,9

14 700

17 000

19 900

25 300

31 100

7 490

8 930

14 100

10 700

8

1,25

36,6

18 700

21 600

25 300

32 200

39 500

9 520

11 300

17 900

13 500

10

1,5

58,0

29 600

34 200

40 000

51 000

62 600

15 100

18 000

28 400

21 500

12

1,75

84,3

49 200

49 700

58 100

74 100

90 900

21 900

26 100

41 300

31 200

14

2

115

587 000

67 900

79 400

101 000

124 000

29 900

35 700

56 400

42 600

16

2

157

80 100

92 600

108 000

138 000

170 000

40 800

48 700

76 900

58 100

18

2,5

192

97 900

113 000

132 000

169 000

207 000

49 900

59 500

94 100

71 000

20

2,5

245

125 000

145 000

169 000

216 000

265 000

63 700

76 000

120 000

90 700

22

2,5

303

155 000

179 000

209 000

267 000

327 000

78  800

93 900

148 000

112 000

24

3

353

180 000

208 000

243 000

310000

380 000

91 500

109 000

172 000

130 000

27

3

459

234 000

271 000

317 000

404 000

496 000

119 000

142 000

225 000

170 000

30

3,5

561

286 000

330 000

386 000

493 000

605 000

146 000

174 000

274 000

207 000

33

3,5

694

353 000

409 000

478 000

610 000

748 000

180 000

215 000

340 000

256 000

36

4

817

416 000

480 000

563 000

718 000

881 000

212 000

253 000

400 000

302 000

39

4

976

497 000

575 000

673 000

858 000

1 053 000

254 000

302 000

478 000

361 000

42

4,5

1 120

571 000

661 000

773 000

986 000

1 210 000

291 000

347 000

549 000

414 000

45

4,5

1 305

666 000

770 000

900 000

1 148 000

1 409 000

339 000

405 000

640 000

483 000

48

5

1 472

751 000

868 000

1 016 000

1 296 000

1 590 000

383 000

456 000

721 000

545 000

Bảng 12

Tải trọng thử cho đai ốc có chiu cao m ≥ 0,8d, ren bước nhỏ

Đường kính danh nghĩa của ren, d, mm

Bước ren P, mm

Diện tích tiết diện ngang của trục gá As, mm2

Tải trọng thử, N, đối với ký hiệu qui ước nhóm

21

22

23

24; 25

26

31

32; 33

34

35

8

1

39,2

19 900

23 100

27 000

34 400

42 200

10 200

12 100

19 200

14 500

10

1

64,5

32 900

38 100

44 500

56 800

69 700

16 800

20 000

31 600

23 900

10

1,25

61,2

31 200

36 100

42 200

53 900

66 100

15 900

19 000

30 000

22 600

12

1,25

92,1

46 900

54 300

63 500

81 000

99 400

23 900

28 500

45 100

34 000

12

1,5

88,1

44 900

52 000

60 800

77 500

95 100

22 900

27 300

43 200

32 600

14

1,5

125

63 200

73 200

85 600

109 000

134 000

32 200

38 400

60 800

45 900

16

1,5

167

85 200

98 500

115 000

147 000

180 000

43 400

51 800

81 800

61 800

18

1,5

216

110 000

127 000

149 000

190 000

233 000

56 200

67 000

106 000

79 900

18

2

204

104 000

120 000

141 000

180 000

220 000

53 000

63 200

100 000

75 500

20

1,5

272

138 000

100 000

187 000

233 000

293 000

70 500

84 000

133 000

100 000

20

2

258

132 000

152 000

178 000

227 000

297 000

67 100

80 000

126 000

95 500

22

1,5

333

170 000

196 000

230 000

293 000

360 000

86 600

103 000

163 000

123 000

22

2

318

162 000

188 000

219 000

280 000

343 000

82 700

 98 600

156 000

118 000

24

1,5

401

205 000

237 000

277 000

353 000

433 000

104 000

124 000

196 000

148 000

24

2

384

196 000

327 000

265 000

338 000

415 000

99 800

119 000

188 000

142 000

27

2

496

252 000

292 000

342 000

436 000

535 000

129 000

153 000

243 000

183 000

30

2

621

317 000

366 000

428 000

546 000

671 000

161 000

193 000

304 000

230 000

33

2

761

388 000

448 000

524 000

669 000

821 000

198 000

236 000

372 000

281 000

36

2

865

441 000

510 000

596 000

760 000

933 000

225 000

268 000

423 000

320 000

39

3

1 030

524 000

607 000

709 000

905 000

1 105 000

266 000

317 000

501 000

379 000

42

3

1 205

615 000

711 000

831 000

1 060 000

1 301 000

313 000

374 000

590 000

446 000

45

3

1 397

712 000

824 000

964 000

1 229 000

1 509 000

363 000

433 000

685 000

517 000

48

3

1 603

818 000

946 000

1 122 000

1 411 000

1 731 000

417 000

497 000

785 000

593 000

PHỤ LỤC D

Tải trọng thử đối với bu lông, vít và vít cấy có ren bước lớn

Bảng 13

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Bước ren P,mm

Diện tích danh nghĩa của tiết diện ngang AS, mm2

Tải trọng thử, N, đối với ký hiệu qui ước nhóm

21

22

23; 24

25

26

4

0,70

8,78

1540

2720

4260

5790

6590

5

0,80

14,20

2490

4400

6890

9370

10700

6

1,00

20,10

3520

6230

9760

13300

15100

7

1,00

28,90.

5068

8960

14000

19100

21700

8

1,25

36,60

6410

11300

17800

24200

27500

10

1,50

58,00

10200

18000

28100

38300

43500

12

1,75

84,30

14800

26100

40900

55600

63200

14

2,00

115,00

20100

35700

55800

75900

86300

16

2,00

137,00

27500

48700

76100

104000

118000

18

2,50

192,00

33600

59500

93100

127000

144000

20

2,50

245,00

42900

76000

119000

162000

184000

22

2,50

303,00

53000

93900

147000

200000

227000

24

3,00

353,00

6180

109000

171000

233000

265000

27

3,00

459,00

80300

142000

223000

303000

344000

30

3,50

561,00

98000

174000

272000

370000

421000

33

3,50

694,00

121000

215000

337000

458000

521000

36

4,00

817,00

143000

253000

396000

539000

613000

39

4,00

976,00

171000

303000

473000

644000

732000

42

4,50

1120,00

196000

347000

543000

739000

840000

45

4.50

1306,00

299000

405000

633000

862000

980000

48

5.00

1472,00

258000

456000

714000

972000

1104000

PHỤ LỤC Đ

Tải trọng thử đối với bu lông, vít và vít cấy có ren bước nhỏ

Bảng 14

Đường kính danh ngĩa của ren d,mm

Bước ren P,mm

Diện tích danh nghĩa của tiết diện ngang AS, mm2

Tải trọng thử, N, đối với ký hiệu qui ước nhóm

21

22

23; 24

25

26

8

1,00

39,2

-6840

12200

19000

25800

29400

10

1,25

67,2

10700

19000

29700

40400

45900

12

1,25

92,1

16100

28600

44700

60800

69000

14

1,50

125,0

21900

38800

60600

82500

93800

16

1,50

167,0

29200

51800

81000

110000

125000

18

1,50

216,0

37800

67000

105000

143000

162000

20

1,50

272,0

47600

84000

132000

179000

204000

22

1,50

333,0

58300

103000

162000

220000

250000

24

2,00

384,0

67200

119000

186000

253000

288000

27

2,00

496,0

86800

154000

241000

327000

372000

30

2,00

621,0

109000

193000

301000

410000

466000

33

2,00

761,0

133000

236000

369000

502000

571000

36

3,00

865,0

151000

268000

419000

571000

649000

39

3,00

1030,0

180000

319000

500000

680000

773000

42

3,00

1205,0

211000

374000

584000

795000

904000

45

3,00

1400,0

245000

434000

679000

924000

1050000

48

3,00

1603,0

281000

497000

777000

105000

1202000

 Mọi thắc mắc quý khách hàng xin vui lòng gửi về số Hotline 1900.868644 hoặc địa chỉ email [email protected] để được giải đáp. Trân trọng!

Link nội dung: https://luathoanhut.vn/tieu-chuan-viet-nam-tcvn-19161995-ve-bulong-vit-vit-cay-va-dai-oc-yeu-cau-ky-thuat-a20592.html