Danh mục văn bản quy định chi tiết các Luật, Nghị quyết được thông qua tại kỳ họp 6 (Hình từ internet)
Ngày 08/01/2024, Thủ tướng ban hành Quyết định 19/QĐ-TTg về Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các Luật, Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp 6.
Danh mục văn bản quy định chi tiết các Luật, Nghị quyết được thông qua tại kỳ họp 6
Cụ thể, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết sau đây:
TT | Tên luật, ngày có hiệu lực | Tên văn bản quy định chi tiết | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời hạn trình/ban hành | Ghi chú |
1. | Nghị quyết về việc áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định chống xói mòn cơ sở thuế toàn cầu (Có hiệu lực từ 01/01/2024) | 1. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết của Quốc hội về việc áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định chống xói mòn cơ sở thuế toàn cầu (khoản 2 Điều 2, khoản 10 Điều 4, khoản 13 Điều 5) | Bộ Tài chính | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 31/10/2024 |
|
2. | Luật Tài nguyên nước (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2024) | 2. Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước (Khoản 9 Điều 7; khoản 5 Điều 9; khoản 6 Điều 10; khoản 5 Điều 17; khoản 6 Điều 19; khoản 9 Điều 23; khoản 4 Điều 30; khoản 5 Điều 31; khoản 8 Điều 35; khoản 3 Điều 37; khoản 10 Điều 38; khoản 3 Điều 51; khoản 10 Điều 63; khoản 6 Điều 66; khoản 5 Điều 71; khoản 5 Điều 81) | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/4/2024 |
|
3. Nghị định quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Khoản 3 Điều 31; khoản 9 Điều 52; khoản 5 Điều 53; khoản 6 Điều 69; khoản 3 Điều 70) | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Trước ngày 15/4/2024 | ||||
4. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước (Khoản 4 Điều 22; khoản 9 Điều 24; điểm b khoản 2 Điều 26; khoản 8 Điều 31; khoản 3 Điều 39) | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/5/2024 | |||
5. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên nước và thẩm định, nghiệm thu kết quả hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên nước (Khoản 5 Điều 83; Khoản 1 Điều 9) | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Trước ngày 15/5/2024 | ||||
6. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc di chuyển, thay đổi vị trí, giải thể trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất (Điểm d khoản 1 Điều 51) | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Trước ngày 15/5/2024 | ||||
3. | Luật Căn cước (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2024) | 7. Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Căn cước (Khoản 26 Điều 9, Khoản 11 Điều 10, Khoản 4 Điều 12, Khoản 2 Điều 16, Khoản 5 Điều 16, Khoản 6 Điều 22, Khoản 5 Điều 23, Khoản 5 Điều 25, Khoản 6 Điều 29, Khoản 6 Điều 30, Khoản 4 Điều 41) | Bộ Công an | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 01/5/2024 |
|
8. Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử (Khoản 5 Điều 31, Khoản 5 Điều 34, Khoản 4 Điều 41) | Bộ Công an | Trước ngày 01/5/2024 | ||||
9. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Căn cước (Khoản 4 Điều 18, Khoản 5 Điều 41) | Bộ Công an | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/5/2024 | |||
4. | Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2024) | 10. Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở (Khoản 3 Điều 22, khoản 5 Điều 24) | Bô Công an | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 01/5/2024 |
|
11. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở (Khoản 4 Điều 15, khoản 5 Điều 16, khoản 4 Điều 17, Điều 18, khoản 3 Điều 21, khoản 2 Điều 22) | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/5/2024 | ||||
5. | Luật Viễn thông (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2024) | 12. Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Viễn thông (Khoản 8 Điều 5; Khoản 3 Điều 11; Điểm h, k và m khoản 2 Điều 13; Điểm d khoản 4 Điều 13; Khoản 1 Điều 17; Khoản 6 Điều 19; Khoản 6 Điều 20; Khoản 2, 3 Điều 21; Điểm b khoản 2 Điều 22; Khoản 4 Điều 23; Khoản 3 Điều 28; Khoản 5 Điều 29; Khoản 5 Điều 33; Điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 36; Điểm b khoản 2 Điều 39; Khoản 3 Điều 41; Khoản 4 Điều 47; Khoản 4 Điều 61; Khoản 3 Điều 63; Khoản 10 Điều 65) | Bộ Thông tin và truyền thông | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/4/2024 |
|
13. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Viễn thông về quản lý kho số viễn thông, tài nguyên Internet; việc bồi thường khi nhà nước thu hồi mã, số viễn thông, tài nguyên internet; đấu giá quyền sử dụng mã, số viễn thông, tên miền quốc gia Việt Nam “.vn ” (Khoản 4 Điều 48; khoản 10 Điều 50) | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/4/2024 | ||||
14. Nghị định quy định chi tiết Luật Viễn thông về hoạt động viễn thông công ích (Khoản 2 Điều 32) | Trước ngày 15/4/2024 | |||||
15. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết hoạt động bán buôn trong viễn thông (Khoản 3 Điều 16) | Bộ Thông tin và Truyền thông | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/5/2024 | |||
16. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá, phương pháp định giá thuê sử dụng mạng cáp trong tòa nhà, giá thuê hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động giữa các doanh nghiệp viễn thông, tổ chức, cá nhân sở hữu công trình viễn thông (Điểm b khoản 1 Điều 67) | Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/5/2024 | ||||
6. | Luật Quản lý bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) | 17. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự (quy định chi tiết nội dung tại Điều 12; các khoản 1, 2, 3, 6, 7, 8 và các điểm a, b, c khoản 9 Điều 18; Điều 25,26 của Luật). | Bộ Quốc phòng | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bô, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/10/2024 |
|
18. Nghị định quy định về phân loại, phân nhóm và xác định phạm vi bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự (Điều 5, 6 và khoản 7 Điều 17- Xác định có độ mật). | Trước ngày 15/10/2024 | |||||
19. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ Căn cứ quân sự Cam Ranh (khoản 10 Điều 18). | Trước ngày 15/10/2024 | |||||
20. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ khu Công nghiệp thuộc Chương trình T-09 (khoản 10 Điều 18). | Trước ngày 15/10/2024 | |||||
21. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và xây dựng các vùng CT229 (khoản 10 Điều 18- Xác định có độ mật). | Trước ngày 15/10/2024 | |||||
22. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự (Điều 10,11 và khoản 6 Điều 13- Xác định có độ mật) | Bộ Quốc phòng | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 | |||
7. | Luật Nhà ở (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) | 23. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở (Khoản 3 Điều 8, Khoản 4 Điều 15, Khoản 3 Điều 19, Khoản 3 Điều 29, Khoản 2 Điều 34, Khoản 4 Điều 37, Khoản 3 Điều 42, Khoản 5 Điều 43, Điểm b khoản 2 Điều 45, Khoản 5 Điều 46, Khoản 2 Điều 48, Khoản 3 Điều 52, Khoản 7 Điều 57, Khoản 2 Điều 114,, Khoản 3 Điều 124, Khoản 4 Điều 126, Khoản 3 Điều 127, Khoản 3 Điều 143, Khoản 3 Điều 150, Khoản 4 Điều 154, Điểm đ khoản 2 Điều 160, Khoản 2 Điều 191, Khoản 5 Điều 194) | Bộ Xây dựng | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/9/2024 |
|
24. Nghị định về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Khoản 14 Điều 60, Khoản 3 Điều 63, Khoản 3 Điều 68, Khoản 6 Điều 68, Khoản 6 Điều 69, Điểm b khoản 7 Điều 70, Khoản 8 Điều 70, Khoản 6 Điều 72, Khoản 2 Điều 191) | Bộ Xây dựng | Trước ngày 15/9/2024 | ||||
25. Nghị định về phát triển và quản lý nhà ở xã hội (Khoản 5 Điều 77, Điểm a, điểm b khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 78, Khoản 2 Điều 82, Khoản 8 Điều 83, Điểm a khoản 4 Điều 84, Khoản 7 Điều 84, Khoản 5 Điều 85, Khoản 6 Điều 87, Khoản 9 Điều 88, Khoản 10 Điều 88, Điểm e khoản 1 Điều 89, Khoản 4 Điều 89, Khoản 2 Điều 94, Khoản 4 Điều 100, Khoản 3 Điều 109, Khoản 1, Khoản 4 Điều 117, Khoản 2 Điều 125, Khoản 2 Điều 191) | Bộ Xây dựng | Trước ngày 15/9/2024 | ||||
26. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ (Khoản 2 Điều 44, Điểm a khoản 5 Điều 191) | Bộ Xây dựng | Trước ngày 15/9/2024 | ||||
27. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở (Khoản 2 Điều 21, Điểm a khoản 3 Điều 5 7, Khoản 5 Điều 57, Khoản 9 Điều 78, Khoản 2 Điều 193, Khoản 4, khoản 14 Điều 191) | Bộ Xây dựng | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 | |||
28. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở trong Quân đội nhân dân Việt Nam (khoản 9 Điều 78, khoản 2 Điều 101, khoản 2 Điều 105) | Bộ Quốc phòng | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 | |||
29. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở trong công an nhân dân (Khoản 9 Điều 78, Khoản 2 Điều 101, Khoản 2 Điều 105) | Bộ Công an | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 | |||
8. | Luật Kinh doanh bất động sản (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) | 30. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản (Khoản 6 Điều 5, Khoản 7 Điều 6, Khoản 6 Điều 9, Khoản 4 Điều 24, Khoản 7 Điều 31, Khoản 4 Điều 42, Khoản 7 Điều 44, Điều 52, Khoản 4 Điều 54, Khoản 5 Điều 55, Khoản 9 Điều 56, Khoản 2 Điều 60, Điểm b khoản 1 Điều 61, Khoản 3 Điều 70, Khoản 4 Điều 79) | Bộ Xây dựng | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/9/2024 |
|
31. Nghị định về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản (Khoản 3 Điều 72, Khoản 3 Điều 73, Khoản 7 Điều 74, Điểm c khoản 2, khoản 3 Điều 75) | Trước ngày 15/9/2024 | |||||
32. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản (Khoản 3 Điều 69) | Bộ Xây dựng | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 | |||
33. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc sử dụng kinh phí để xây dựng, điều tra thu thập thông tin, cập nhật, duy trì, vận hành hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản; hướng dẫn xác định giá cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định của pháp luật về giá; hướng dẫn quản lý và sử dụng số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản (khoản 3 Điều 76) | Bộ Tài chính | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 |
Link nội dung: https://luathoanhut.vn/danh-muc-van-ban-quy-dinh-chi-tiet-cac-luat-nghi-quyet-duoc-thong-qua-tai-ky-hop-6-a23059.html