1. Nguyên âm đơn
- | - | --- |
a | /a/ | nhà, ba |
ă | /ă/ | hắn, mắt |
â | /ə/ | đầu, bước |
e | /e/ | nghe, đọc |
ê | /e/ | bán, trước |
i | /i/ | đi, chị |
o | /o/ | nói, to |
ô | /o/ | chồn, tô |
ơ | /ơ/ | sở, mở |
u | /u/ | thủ, hướng |
ư | /ư/ | ưng, sữa |
2. Nguyên âm đôi
3. Nguyên âm ghép
4. Phụ âm đầu môi
- | - | --- |
b | /b/ | bánh, béo |
p | /p/ | phát, phải |
5. Phụ âm đầu lưỡi
6. Phụ âm cuống lưỡi
7. Quy tắc đánh vần
8. Quy tắc dùng dấu thanh
- | - | --- |
Không dấu | /CV/ | lạ, mẹ |
Huyền | /C᷶/ | lá, mé |
Sắc | /Cˊ/ | lá, mé |
Hỏi | /Cˀ/ | lả, mẻ |
Ngã | /C˜/ | lã, mẽ |
9. Chữ cái ghép
10. Ký hiệu thanh điệu
11. Ký hiệu phụ âm cuối
12. Viết văn bản
13. Học tập và giảng dạy
14. Truyền thông
Bảng chữ cái tiếng Việt là nền tảng cơ bản cho ngôn ngữ Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển nền văn hóa Việt Nam phong phú và đa dạng. Hiểu biết sâu sắc về bảng chữ cái tiếng Việt là một điều kiện tiên quyết để sử dụng thành thạo ngôn ngữ này trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và các hoạt động khác.
Mọi thắc mắc quý khách hàng xin vui lòng gửi về số Hotline 1900.868644 hoặc địa chỉ email [email protected] để được giải đáp. Trân trọng!
Link nội dung: https://luathoanhut.vn/bang-chu-cai-tieng-viet-he-thong-co-so-cho-ngon-ngu-viet-a24959.html