Các loại biển số xe Hải Phòng
H2.1 Biển số xe ô tô
- Biển số xe ô tô thông thường: Có dạng [2 số]-[3 số]-[2 số] hoặc [3 số]-[3 số]-[2 số], trong đó:
- 2 số đầu là mã tỉnh thành phố (15 tại Hải Phòng)
- 3 số tiếp theo là số thứ tự của xe
- 2 số cuối là số hiệu
- Biển số xe công: Có dạng [3 số]-[2 số]-CD, trong đó:
- 3 số đầu là mã số hiệu xe công
- 2 số tiếp theo là mã số tỉnh thành phố (15 tại Hải Phòng)
- CD là ký hiệu của xe công
- Biển số xe ngoại giao: Có dạng [2 số]-[2 số]-[1 số]-DG, trong đó:
- 2 số đầu là mã số quốc gia
- 2 số tiếp theo là mã số hiệu xe
- 1 số tiếp theo là số hiệu xe
- DG là ký hiệu của xe ngoại giao
H2.2 Biển số xe mô tô
- Biển số xe mô tô thông thường: Có dạng [2 số]-[4 số]-[2 số], trong đó:
- 2 số đầu là mã tỉnh thành phố (15 tại Hải Phòng)
- 4 số tiếp theo là số thứ tự của xe
- 2 số cuối là số hiệu
- Biển số xe mô tô điện: Có dạng [2 số]-[2 số]-DK, trong đó:
- 2 số đầu là mã tỉnh thành phố (15 tại Hải Phòng)
- 2 số tiếp theo là số thứ tự của xe
- DK là ký hiệu của xe mô tô điện
H2.3 Biển số xe máy kéo
- Biển số xe máy kéo rơ moóc: Có dạng [2 số]-[3 số]-MM, trong đó:
- 2 số đầu là mã tỉnh thành phố (15 tại Hải Phòng)
- 3 số tiếp theo là số thứ tự của xe
- MM là ký hiệu của xe máy kéo rơ moóc
- Biển số xe máy kéo không kéo moóc: Có dạng [2 số]-[3 số]-MMK, trong đó:
- 2 số đầu là mã tỉnh thành phố (15 tại Hải Phòng)
- 3 số tiếp theo là số thứ tự của xe
- MMK là ký hiệu của xe máy kéo không kéo moóc
H2.4 Biển số xe ôtô tải
- Biển số xe ôtô tải thông thường: Có dạng [2 số]-[3 số]-[2 số], trong đó:
- 2 số đầu là mã tỉnh thành phố (15 tại Hải Phòng)
- 3 số tiếp theo là số thứ tự của xe
- 2 số cuối là số hiệu
H2.5 Biển số xe đầu kéo
- Biển số xe đầu kéo: Có dạng [2 số]-[3 số]-XT, trong đó:
- 2 số đầu là mã tỉnh thành phố (15 tại Hải Phòng)
- 3 số tiếp theo là số thứ tự của xe
- XT là ký hiệu của xe đầu kéo
H2.6 Biển số xe tạm thời
- Biển số xe tạm thời: Có dạng [2 số]-[3 số]-[T], trong đó:
- 2 số đầu là mã tỉnh thành phố (15 tại Hải Phòng)
- 3 số tiếp theo là số thứ tự của xe
- T là ký hiệu của biển số tạm thời
Cách tra cứu biển số xe Hải Phòng
Người dân có thể tra cứu thông tin chủ sở hữu phương tiện thông qua biển số xe Hải Phòng bằng một số cách như sau:
- Tra cứu trực tuyến: Truy cập trang web chính thức của Cục Đăng kiểm Việt Nam (www.vr.org.vn) và nhập biển số xe cần tra cứu vào ô tìm kiếm.
- Gọi điện đến tổng đài Cục Đăng kiểm Việt Nam: Gọi đến số điện thoại 1900 6457 và cung cấp biển số xe cần tra cứu cho tổng đài viên.
- Tra cứu trực tiếp tại các cơ quan đăng ký phương tiện giao thông cơ giới: Đến trực tiếp Phòng CSGT Đường bộ - Đường sắt Công an thành phố Hải Phòng hoặc các Đội đăng ký phương tiện giao thông cơ giới trên địa bàn thành phố.
Danh sách biển số xe Hải Phòng
Sau đây là danh sách các biển số xe Hải Phòng theo từng loại phương tiện:
Biển số xe ô tô
- [15][000][00] đến [15][99][99]
Biển số xe mô tô
- [15][00][00] đến [15][99][99]
Biển số xe má kéo
- [15][00][00] đến [15][99][99]
Biển số xe ôtô tải
- [15][00][00] đến [15][99][99]
Biển số xe đầu kéo
- [15][00][00] đến [15][99][99]
Biển số xe tạm thời
- [15][00][00] đến [15][99][99]
Kết luận
Biển số xe Hải Phòng là phương tiện để quản lý và nhận dạng phương tiện giao thông cơ giới, giúp đảm bảo trật tự an toàn giao thông và thuận tiện cho công tác quản lý hành chính. Người dân có thể dễ dàng tra cứu thông tin chủ sở hữu phương tiện thông qua biển số xe. Việc hiểu rõ các quy định và danh sách biển số xe Hải Phòng giúp người dân thực hiện đúng các thủ tục hành chính liên quan đến phương tiện giao thông.
Mọi thắc mắc quý khách hàng xin vui lòng gửi về số Hotline 1900.868644 hoặc địa chỉ email [email protected] để được giải đáp. Trân trọng!