Bảng phân loại tiêu chuẩn sức khỏe đi nghĩa vụ quân sự năm 2023

Tiêu chuẩn sức khỏe đi nghĩa vụ quan sự 2023 có lẽ là một trong những vấn đề nhận được nhiều sự quan tâm . Bởi lẽ, vấn đề đi nghĩa vụ quân sự là vấn đề mà được tiến hành gọi nhập ngũ hàng năm. Mỗi năm sẽ có đợt khám sức khỏe tham gia nghĩa vụ quân sự.

1. Căn cứ pháp lý phân loại tiêu chuẩn sức khỏe nhập ngũ

- Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP

- Thông tư 148/2018/TT-BQP

- Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015

2. Tiêu chuẩn sức khỏe đi nghĩa vụ quân sự năm 2023

Hiện nay thì tiêu chuẩn sức khỏe để gọi nhập ngũ đã được quy định khá rõ ràng trong những quy định pháp luật Việt Nam. Thông qua những quy định pháp luật đó ta có thể tìm hiểu và biết được rằng mình có đáp ứng được đủ điểu kiện để tham gia nhập ngũ hay không? Hàng năm thì cứ đến đợt gọi khám nghĩa vụ quân sự thì những quy định về tiêu chuẩn sức khỏe nhập ngũ nhận được nhiều sự quan tâm của mọi người đặc biệt là những đối tượng trong độ tuổi gọi nhập ngũ. 

Theo quy định tại điều 31Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015 thì tiêu chuẩn chung để công dân được gọi nhập ngũ gồm những tiêu chí sau:

- Thứ nhất là công dân phải có lý lịch rõ ràng

- Thứ hai là chấp hành nghiêm đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước

- Thứ ba là có đủ sức khỏe phục vụ tại ngũ

- Thứ tư là có trình độ văn hóa phù hợp. 

Dựa vào những căn cứ như trên thì chúng ta thấy rằng tiêu chuẩn về sức khỏe là một trong bốn tiêu chuẩn cần có để công dân được gọi nhập ngũ. Theo khoản 1 điều 9 của thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP tiêu chuẩn sức khỏe được căn cứ vào bảng số 1, bảng số 2, bảng số 3, Phụ lục 1 ban hành kèm theo thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP. Trong đó thì bảng số 1 là tiêu chuẩn phân loại theo thể lực, bảng số 2 là tiêu chuẩn phân loại theo bệnh tật, bảng số 3 là danh mục các bệnh miễn đăng ký nghĩa vụ quân sự. 

2.1. Tiêu chuẩn phân loại theo thể lực

LOẠI
SỨC KHỎE

NAM

NỮ

Cao đứng (cm)

Cân nặng (kg)

Vòng ngực (cm)

Cao đứng (cm)

Cân nặng (kg)

1

≥ 163

≥ 51

≥ 81

≥ 154

≥ 48

2

160 - 162

47 - 50

78 - 80

152 - 153

44 - 47

3

157 - 159

43 - 46

75 - 77

150 - 151

42 - 43

4

155 - 156

41 - 42

73 - 74

148 - 149

40 - 41

5

153 - 154

40

71 - 72

147

38 - 39

6

≤ 152

≤ 39

≤ 70

≤ 146

≤ 37

Loading...

2.2. Tiêu chuẩn phân loại theo bệnh tật

- Các bệnh về mắt. 

TT

BỆNH TẬT

ĐIỂM

1.

Thị lực

 

1.1

Thị lực (không kính):

 

 

Thị lực mắt phải

Tổng thị lực 2 mắt

 

 

10/10

19/10

1

 

10/10

18/10

2

 

9/10

17/10

3

 

8/10

16/10

4

 

6,7/10

13/10 - 15/10

5

 

1, 2, 3, 4, 5/10

6/10 - 12/10

6

1.2

Thị lực sau chỉnh kính

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

2

Cận thị:

 

 

- Cận thị dưới -1,5 D

2

 

- Cận thị từ -1,5D đến dưới -3D

3

 

- Cận thị từ -3D đến dưới -4D

4

 

- Cận thị từ -4D đến dưới -5D

5

 

- Cận thị từ -5D trở lên

6

 

- Cận thị đã phẫu thuật

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

3

Thoái hóa hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên)

6

4

Viễn thị:

 

 

- Viễn thị dưới + 1,5D

3

 

- Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D

4

 

- Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D

5

 

- Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D

6

 

- Viễn thị đã phẫu thuật

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

5

Các loại loạn thị

6

6

Mộng thịt:

 

 

- Mộng thịt độ 1, độ 2

2

 

- Mộng thịt độ 3

4

 

- Mộng thịt che đồng tử

5

 

- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính

5

7

Bệnh giác mạc:

 

 

- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

 

- Sẹo giác mạc có dính mống mắt

6

 

- Đang viêm giác mạc:

 

 

+ Nhẹ

3T

 

+ Vừa

4T

8

Mắt hột:

 

 

- Chưa biến chứng:

 

 

+ Nếu đang ở giai đoạn tiến triển

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

 

+ Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo

Giữ nguyên phân loại theo thị lực

 

- Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc)

5

9

Lông siêu (quặm) ở mi mắt:

 

 

- Không ảnh hưởng đến thị lực

2

 

- Có ảnh hưởng đến thị lực

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

10

Viêm kết mạc (màng tiếp hợp):

 

 

- Cấp

2T

 

- Viêm kết mạc mùa xuân

4

11

Lệ đạo:

 

 

- Viêm tắc lệ đạo cấp tính

3T

 

- Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi:

 

 

+ Nếu ở 1 bên mắt

5

 

+ Nếu ở 2 bên mắt

6

12

Bệnh các cơ vận nhãn:

 

 

- Lác cơ năng:

 

 

+ Không ảnh hưởng đến chức năng

3

 

+ Có ảnh hưởng chức năng

5

 

- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống)

6

13

Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh)

5

14

Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt:

 

 

- Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi

6

 

- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ

6

 

- Những bệnh ở hốc mắt

6

15

Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ)

6

16

Thoái hóa biểu mô sắc tố (quáng gà)

6

17

Đục thủy tinh thể bẩm sinh

6

18

Những bệnh khác về mắt:

 

 

- Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên

6

 

- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa võng mạc bẩm sinh)

6

 

- Các bệnh về răng, hàm ,mặt

TT

BỆNH TẬT

ĐIỂM

19

Răng sâu:

 

 

- Chỉ có răng sâu độ 1 - 2, không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai

2

 

- Có ≤ 3 răng sâu độ 3

2

 

- Có 4 - 5 răng sâu độ 3

3

 

- Có 6 răng sâu độ 3

4T

 

- Có 7 răng sâu độ 3 trở lên

5T

20

Mất răng:

 

 

- Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn)

1

 

- Mất răng đã có phục hình đảm bảo chức năng và thẩm mỹ

2

 

- Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên

2

 

- Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên

3

 

- Mất 5 - 7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên

4

 

- Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50%

5

21

Viêm lợi:

 

 

- Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu

1

 

- Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu

2

22

Viêm quanh răng (nha chu viêm):

 

 

- Viêm quanh răng đã điều trị ổn định vẫn còn túi lợi sâu

3

 

- Viêm quanh răng ở 5 răng, răng lung lay độ 2 - 3 - 4

3

 

- Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2 - 3 - 4

4

 

- Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên

5

23

Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:

 

 

- 1 - 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

 

 

+ Đang còn viêm

2T

 

+ Đã điều trị ổn định

2

 

- 3 - 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

 

 

+ Đang còn viêm

3T

 

+ Đã điều trị ổn định

3

 

- 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

 

 

+ Đang còn viêm

4T

 

+ Đã điều trị ổn định

4

 

- Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng

5

24

Biến chứng răng khôn:

 

 

- Biến chứng đã điều trị tốt

1 - 2

 

- Biến chứng đang chữa

2T

25

Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:

 

 

- Viêm loét cấp tính

3T

 

- Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi

4

26

Viêm tuyến nước bọt:

 

 

- Viêm tuyến mang tai:

 

 

+ Đã điều trị khỏi

2

 

+ Viêm tuyến mang tai cấp

3T

 

+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 bên đã ổn định

3

 

+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định

4

 

+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định

5

 

- Viêm tuyến nước bọt dưới hàm:

 

 

+ Đã điều trị khỏi

2

 

+ Viêm cấp

4T

 

+ Viêm mạn, xơ hóa, chưa ổn định

5

 

+ Sỏi ống Wharton

5

27

Viêm khớp thái dương hàm:

 

 

- Viêm cấp tính

3T

 

- Viêm mạn tính

4

28

Xương hàm gãy:

 

 

- Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc di lệch ít

2

 

- Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai

4

29

Khe hở môi, khe hở vòm miệng:

 

 

- Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ:

 

 

+ Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức năng

2

 

+ Chưa phẫu thuật

3

 

- Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên:

 

 

+ Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và phát âm

3

 

+ Chưa phẫu thuật

4T

 

- Khe hở môi toàn bộ 2 bên:

 

 

+ Đã phẫu thuật tạo hình

4

 

+ Chưa phẫu thuật

5T

 

- Khe hở vòm:

 

 

+ Khe hở vòm mềm

3

 

+ Khe hở vòm toàn bộ

5

 

- Khe hở môi kèm theo khe hở vòm

6

30

Bệnh lý và u vùng mặt

 

 

- Các bệnh lý lành tính đã điều trị ổn định (nang chân răng, nang nhầy…)

2

 

- U lành đã phẫu thuật ổn định không ảnh hưởng đến chức năng (torus, u lợi xơ…)

3

 

- U lành đã phẫu thuật ổn định có biến dạng vùng mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch…)

5

Loading...

Ngoài ra còn một số bảng về từng bệnh tình cụ thể ví dụ như về thần kinh, tâm thần, các bệnh về tiêu hóa, các bệnh về hô hấp ... thì đều được quy định tại bảng 2 phụ lục 1 thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP.

 

1.3. Danh mục các bệnh miễn đăng ký nghĩa vụ quân sự

Căn cứ theo bảng số 3 phụ lục 1 thông tư liên tịch 16/2016/TT-BYT-BQP, cụ thể:

TT

TÊN BỆNH

MÃ BỆNH ICD10

1

Tâm thần

(F20- F29)

2

Động kinh

G40

3

Bệnh Parkinson

G20

4

Mù một mắt

H54.4

5

Điếc

H90

6

Di chứng do lao xương, khớp

B90.2

7

Di chứng do phong

B92

8

Các bệnh lý ác tính

C00 đến C97; D00 đến D09; D45-D47

9

Người nhiễm HIV

B20 đến B24, Z21

10

Người khuyết tật mức độ đặc biệt nặng và nặng

 

 

Cách cho điểm, thì mỗi chỉ tiêu, sau khi khám bác sỹ cho điểm chẵn từ 1-6 vào cột điểm cụ thể

- Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt

- Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt

- Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá

- Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình

- Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khỏe kém

- Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khỏe rất kém. 

Cách phân loại sức khỏe

- Loại 1: 8 chỉ tiêu đều đạt điểm 1

- Loại 2: Có út nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2

- Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3

- Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4

- Loại 5: có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5

- Loại 6: có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6. 

Mọi thắc mắc quý khách hàng xin vui lòng gửi về số Hotline 1900.868644 hoặc địa chỉ email luathoanhut.vn@gmail.com để được giải đáp. Trân trọng!