Có giảm 2% thuế giá trị gia tăng với điện sinh hoạt hay không?

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho quý bạn đọc những quy định về Có giảm 2% thuế giá trị gia tăng với điện sinh hoạt hay không?

1. Có giảm 2% thuế giá trị gia tăng với điện sinh hoạt hay không? 

Ngày 28 tháng 12 năm 2023 Quốc hội đã đồng ý giảm 2% thuế giá trị gia tăng với các nhóm hàng, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 10% (còn 8%) theo Nghị định 94/2023/NĐ-CP quy định: 

Theo Điều 3 Nghị định 94/2023/NĐ-CP, việc giảm 2% thuế suất thuế giá trị gia tăng trong năm 2022, áp dụng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 10% (còn 8%).

Tuy nhiên, trừ một số nhóm hàng hóa, dịch vụ sau: viễn thông, công nghệ thông tin, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại, sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất, sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt;

Như vậy, trên tinh thần giảm thuế thì điện sinh hoạt thuộc đối tượng được giảm thuế GTGT từ 10% xuống 8%.

 

2. Thuế giá trị gia tăng với điện sinh hoạt là bao nhiêu? 

Theo quy định tại Điều 8 của Luật Thuế giá trị gia tăng 2008 (được sửa đổi và bổ sung theo khoản 3 Điều 1 Luật Thuế giá trị gia trị gia tăng sửa đổi 2013, khoản 2 Điều 3 Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014 và khoản 2 Điều 1 Luật Thuế giá trị gia trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016), mức thuế suất thuế giá trị gia tăng hiện nay được quy định như sau:

- Mức thuế suất 0% áp dụng đối với:

+ Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu.

+ Dịch vụ vận tải quốc tế.

+ Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điều 5 của Luật này khi xuất khẩu.

- Ngoại trừ các trường hợp sau đây:

+ Chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ ra nước ngoài.

+ Dịch vụ tái bảo hiểm ra nước ngoài.

+ Dịch vụ cấp tín dụng.

+ Chuyển nhượng vốn.

+ Dịch vụ tài chính phái sinh

+ Dịch vụ bưu chính, viễn thông.

+ Sản phẩm xuất khẩu quy định. 

- Định nghĩa hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu:

+ Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu là hàng hóa, dịch vụ được tiêu dùng ở ngoài Việt Nam, trong khu phi thuế quan.

+ Hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho khách hàng nước ngoài theo quy định của Chính phủ.

Mức thuế suất 5% áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ được liệt kê như sau:

- Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt: Mức thuế suất 5% áp dụng cho nước sạch phục vụ cả mục đích sản xuất và sinh hoạt.

- Quặng để sản xuất phân bón; thuốc phòng trừ sâu bệnh và chất kích thích tăng trưởng vật nuôi, cây trồng: Mức thuế suất 5% áp dụng cho quặng sử dụng trong sản xuất phân bón, thuốc phòng trừ sâu bệnh, và chất kích thích tăng trưởng vật nuôi và cây trồng.

- Dịch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ sản xuất nông nghiệp; nuôi trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng; sơ chế, bảo quản sản phẩm nông nghiệp: Các dịch vụ này được áp dụng thuế suất 5% khi sử dụng cho mục đích sản xuất nông nghiệp.

- Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản chưa qua chế biến, trừ sản phẩm quy định: Mức thuế suất 5% áp dụng cho sản phẩm nông sản, chăn nuôi, thủy sản chưa qua chế biến.

- Mủ cao su sơ chế; nhựa thông sơ chế; lưới, dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá: Áp dụng mức thuế suất 5% cho mủ cao su sơ chế, nhựa thông sơ chế, và các sản phẩm như lưới, dây giềng, sợi dùng để đan lưới đánh cá.

- Thực phẩm tươi sống; lâm sản chưa qua chế biến, trừ gỗ, măng và sản phẩm: Mức thuế suất 5% áp dụng cho thực phẩm tươi sống và lâm sản chưa qua chế biến (trừ gỗ, măng).

- Đường; phụ phẩm trong sản xuất đường, bao gồm gỉ đường, bã mía, bã bùn: Mức thuế suất 5% áp dụng cho đường và phụ phẩm trong sản xuất đường như gỉ đường, bã mía, bã bùn.

- Sản phẩm bằng đay, cói, tre, nứa, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây và các sản phẩm thủ công khác sản xuất bằng nguyên liệu tận dụng từ nông nghiệp; bông sơ chế; giấy in báo: Mức thuế suất 5% áp dụng cho các sản phẩm thủ công và nguyên liệu sử dụng trong nông nghiệp.

- Thiết bị, dụng cụ y tế, bông, băng vệ sinh y tế; thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; sản phẩm hóa dược, dược liệu là nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh: Mức thuế suất 5% áp dụng cho các sản phẩm y tế, thuốc phòng bệnh và dược liệu.

- Giáo cụ dùng để giảng dạy và học tập, bao gồm các loại mô hình, hình vẽ, bảng, phấn, thước kẻ, com-pa và các loại thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho giảng dạy, nghiên cứu, thí nghiệm khoa học: Mức thuế suất 5% áp dụng cho các giáo cụ và thiết bị giảng dạy, nghiên cứu.

- Hoạt động văn hóa, triển lãm, thể dục, thể thao; biểu diễn nghệ thuật, sản xuất phim; nhập khẩu, phát hành và chiếu phim: Mức thuế suất 5% áp dụng cho các hoạt động văn hóa, triển lãm, thể dục, thể thao; biểu diễn nghệ thuật và sản xuất phim.

- Đồ chơi cho trẻ em; sách các loại, trừ sách quy định tại khoản 15 Điều 5 của Luật này: Mức thuế suất 5% áp dụng cho đồ chơi trẻ em và sách.

- Dịch vụ khoa học, công nghệ theo quy định của Luật khoa học và công nghệ: Mức thuế suất 5% áp dụng cho các dịch vụ khoa học, công nghệ theo quy định của Luật khoa học và công nghệ.

- Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội theo quy định của Luật nhà ở: Mức thuế suất 5% áp dụng cho việc bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội theo quy định của Luật nhà ở.

Mức thuế suất 10% áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng áp dụng thuế suất 0% và thuế suất 5%.

Như vậy, mặt hàng điện (không phân biệt điện sinh hoạt hay điện kinh doanh) đều thuộc đối tượng chịu thuế suất thuế GTGT 10%.

 

3. Giá điện sinh hoạt mới nhất 2024 theo quy định

Ngày 08 tháng 11 năm 2023, Bộ Công thương ra quyết định 2941/QĐ-BCT về giá bán điện. Cụ thể tại Điều 2 quy định mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.006,79 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.649

 

b) Giờ thấp điểm

1.044

 

c) Giờ cao điểm

2.973

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.669

 

b) Giờ thấp điểm

1.084

 

c) Giờ cao điểm

3.093

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.729

 

b) Giờ thấp điểm

1.124

 

c) Giờ cao điểm

3.194

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.809

 

b) Giờ thấp điểm

1.184

 

c) Giờ cao điểm

3.314

2

Giá bán lẻ điện cho khối ngành hành chính sự nghiệp 

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.766

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.886

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.947

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.027

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.629

 

b) Giờ thấp điểm

1.465

 

c) Giờ cao điểm

4.575

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.830

 

b) Giờ thấp điểm

1.666

 

c) Giờ cao điểm

4.736

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.870

 

b) Giờ thấp điểm

1.746

 

c) Giờ cao điểm

4.937

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.806

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.866

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.167

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.729

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.050

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.151

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.649

5 Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.506

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.566

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.704

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.112

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.392

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.492

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.577

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.686

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.746

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.976

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.501

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.822

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.917

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.661

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.721

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.918

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.424

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.727

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.851

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.627

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.687

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.875

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.373

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.670

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.760

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.602

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.662

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.833

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.273

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.575

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.663

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.772

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.830

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.125

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.676

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.991

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.089

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a) Giờ bình thường

2.720

 

b) Giờ thấp điểm

1.654

 

c) Giờ cao điểm

4.677

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.587

 

b) Giờ thấp điểm

1.017

 

c) Giờ cao điểm

2.910

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.581

 

b) Giờ thấp điểm

987

 

c) Giờ cao điểm

2.897

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.573

 

b) Giờ thấp điểm

982

 

c) Giờ cao điểm

2.879

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.638

 

b) Giờ thấp điểm

1.064

 

c) Giờ cao điểm

3.034

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.697

 

b) Giờ thấp điểm

1.102

 

c) Giờ cao điểm

3.132

9

Giá bán buôn điện cho chợ 

2.562

Nếu quý khách hàng đang gặp phải bất kỳ vấn đề pháp lý nào hoặc có câu hỏi cần được giải đáp, xin vui lòng không ngần ngại liên hệ với chúng tôi thông qua Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến qua số hotline 1900.868644. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẵn sàng lắng nghe và cung cấp sự tư vấn chuyên nghiệp để giúp quý khách giải quyết mọi vấn đề một cách hiệu quả và đúng luật. Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể gửi yêu cầu chi tiết qua email: luathoanhut.vn@gmail.com để được hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh chóng. Chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng một cách chu đáo và chất lượng.