Quy định về lệ phí trước bạ của ô tô pick-up cập nhật mới nhất

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho quý bạn đọc những quy định về Quy định về lệ phí trước bạ của ô tô pick-up cập nhật mới nhất

1. Quy định về lệ phí trước bạ của ô tô pick-up cập nhật mới nhất

Theo quy định tại Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ cho ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô, cụ thể như sau:
- Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up):

+ Mức thu là 2%.

+ Ngoại trường hợp:

  • Nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung.
  • Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống: Nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

- Ô tô điện chạy pin:

+ Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị định có hiệu lực: Nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.

+ Trong vòng 2 năm tiếp theo: Nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi.

- Các loại ô tô quy định: Nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.

Cơ quan thuế sẽ xác định mức thu lệ phí trước bạ dựa trên loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp. Những quy định này nhằm điều chỉnh và quản lý hiệu quả việc đóng góp của các loại ô tô vào ngân sách nhà nước.

Loading...

2. Khi nào phải nộp lệ phí trước bạ xe ô tô pick-up? 

Theo quy định tại Điều 11 Nghị định 10/2022/NĐ-CP về khai, nộp lệ phí trước bạ, quy trình và các điều kiện chi tiết như sau:

- Đối tượng và hình thức khai, nộp lệ phí trước bạ: Tổ chức và cá nhân có trách nhiệm khai, nộp lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật về quản lý thuế khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Phương tiện khai, nộp lệ phí trước bạ:

Dữ liệu điện tử được sử dụng để nộp lệ phí trước bạ và có thể được truyền qua các kênh sau:

+ Kho bạc Nhà nước.

+ Ngân hàng thương mại.

+ Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán được Tổng cục Thuế ký số và cung cấp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.

- Chứng thực dữ liệu điện tử: Dữ liệu điện tử nộp lệ phí trước bạ được chứng thực bằng chữ ký số và cung cấp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, có giá trị như chứng từ bản giấy.

- Kết nối với các cơ quan chức năng:

Dữ liệu điện tử nộp lệ phí trước bạ được truyền đến Cổng dịch vụ công Quốc gia, nơi mà cơ quan cảnh sát giao thông, cơ quan tài nguyên môi trường và các cơ quan nhà nước khác có thẩm quyền đã kết nối. Điều này giúp thuận tiện cho việc giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.

- Giải quyết thủ tục hành chính:

Dữ liệu nộp lệ phí trước bạ thông qua Cổng dịch vụ công Quốc gia có giá trị như chứng từ bản giấy, giúp cơ quan nhà nước có thể dễ dàng truy cập, khai thác dữ liệu để giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến việc đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.

- Áp dụng cho đăng ký ô tô:

Tổ chức và cá nhân cần nộp lệ phí trước bạ đối với ô tô khi thực hiện đăng ký quyền sở hữu tài sản với cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Điều này đảm bảo tính minh bạch, tiện lợi và hiệu quả trong quá trình quản lý và sử dụng ô tô.

 

3. Bảng giá lệ phí trước bạ xe ô tô pick-up nhập khẩu? 

Ngày 31/10/2023, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 2353/QĐ-BTC công bố Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy áp dụng từ ngày 06/11/2023. Theo đó, bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô nhập khẩu mới nhất 2023 như sau

Phần 2a. Ô tô pick up, ô tô tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X2 AT LT (COLORADO C-CAB 2.5L 4X2 AT LT_DSL)

2,5

5

558.900.000

2

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X2 MT LT (COLORADO C-CAB 2.5L 4X2 MT LT_DSL)

2,5

5

624.000.000

3

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT HC (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT HIGH COUNTRY_DSL)

2,5

5

665.100.000

4

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT HC STORM (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT HIGH COUNTRY STORM_DSL)

2,5

5

819.000.000

5

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL)

2,5

5

638.100.000

6

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT_DSL)

2,5

5

789.000.000

7

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 MT LT (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 MT LT_DSL)

2,5

5

649.000.000

8

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 MT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 MT LTZ_DSL)

2,5

5

819.000.000

9

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.8L 4X4 AT HC (COLORADO C-CAB 2.8L 4X4 AT HIGH COUNTRY_DSL)

2,8

5

789.000.000

10

CHEVROLET

CHEVROLET COLORADO 2.8L 4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.8L 4X4 AT LTZ_DSL)

2,8

5

764.500.000

11

CHEVROLET

COLORADO HIGH COUNTRY (CHEVROLET COLORADO 2.8L 4X4 AT HC)

2,8

5

729.000.000

12

CHEVROLET

COLORADO HIGH COUNTRY 4X4 (CHEVROLET COLORADO 2.8L 4X4 AT HC)

2,8

5

809.000.000

13

CHEVROLET

COLORADO LT (CHEVROLET COLORADO LT)

2,5

5

635.000.000

14

CHEVROLET

COLORADO LTZ

2,8

5

849.000.000

15

CHEVROLET

COLORADO LTZ (CHEVROLET COLORADO LTZ)

2,8

5

729.000.000

16

CHEVROLET

COLORADO LTZ-100 YEARS

2,8

5

829.000.000

17

CHEVROLET

SPARK

1,0

2

285.000.000

18

CHEVROLET

SPARK VAN (SPARK)

1,4

2

280.000.000

19

FORD

F150 LARIAT

5,0

5

3.650.000.000

20

FORD

F-150 LIMITED

3,5

5

5.100.000.000

21

FORD

F150 PLATINUM

3,0

5

2.745.900.000

22

FORD

F-150 PLATINUM

3,5

5

2.600.000.000

23

FORD

F-150 PLATINUM

5,0

5

2.600.000.000

24

FORD

F-150 RAPTOR

3,5

5

2.600.000.000

25

FORD

F150 SVT RAPTOR

6,2

5

1.784.000.000

26

FORD

F150 XLT

3,5

5

2.118.000.000

27

FORD

RANGER

2,2

5

619.000.000

28

FORD

RANGER

2,5

5

659.000.000

29

FORD

RANGER (ANLE91B)

2,2

5

616.000.000

30

FORD

RANGER (ANLH91C)

2,2

5

630.000.000

31

FORD

RANGER (ANLH91E)

2,2

5

650.000.000

32

FORD

RANGER (ANLK91B)

2,2

5

754.000.000

33

FORD

RANGER (ANLK91D)

2,2

5

779.000.000

34

FORD

RANGER (ANLK96F)

2,0

5

799.000.000

35

FORD

RANGER (ANLN96G)

2,0

5

853.000.000

36

FORD

RANGER (ANLN98F)

2,0

5

918.000.000

37

FORD

RANGER (IFBW9B40003)

3,2

5

925.000.000

38

FORD

RANGER (IFBX9D6)

2,2

5

619.000.000

39

FORD

RANGER (1FBX9D60004)

2,2

5

619.000.000

40

FORD

RANGER (IJBX9A6)

2,2

5

630.000.000

41

FORD

RANGER (IXBX9D6)

2,2

5

619.000.000

42

FORD

RANGER (1XBX9D60001)

2,2

5

619.000.000

43

FORD

RANGER RAPTOR (ANLP98F)

2,0

5

1.198.000.000

44

FORD

RANGER RAPTOR (ANLP99F)

2,0

5

1.206.800.000

45

FORD

RANGER RAPTOR (TRAE18C5AAE)

2,0

5

1.302.500.000

46

FORD

RANGER WILDTRAK

2,2

5

830.000.000

47

FORD

RANGER WILDTRAK

2,0

5

918.000.000

48

FORD

RANGER WILDTRAK

3,2

5

918.000.000

49

FORD

RANGER WILDTRAK (IFBW9A4)

2,2

5

864.000.000

50

FORD

RANGER WILDTRAK (IFBW9AR)

2,2

5

830.000.000

51

FORD

RANGER WILDTRAK (IFBW9AR0001)

2,2

5

830.000.000

52

FORD

RANGER WILDTRAK (IFBW9B4)

3,2

5

918.000.000

53

FORD

RANGER WKILDTRAK (IFBW9B40003)

3,2

5

918.000.000

54

FORD

RANGER WILDTRAK (IXBW94R)

2,2

5

830.000.000

55

FORD

RANGER WILDTRAK (IXBW94R0001)

2,2

5

830.000.000

56

FORD

RANGER W1LDTRAK (IXBW9G4)

3,2

5

918.000.000

57

FORD

RANGER WILDTRAK (IXBW9G40001)

3,2

5

918.000.000

58

FORD

RANGER WILDTRAK (STG4)

3,2

5

918.000.000

59

FORD

RANGER XL

2,5

5

500.000.000

60

FORD

RANGER XLS

2,2

5

659.000.000

61

FORD

RANGER XLS (IFBS9AR)

2,2

5

685.000.000

62

FORD

RANGER XLS (IFBS9AR0001)

2,2

5

685.000.000

63

FORD

RANGER XLS (IFBS9AR0002)

2,2

5

685.000.000

64

FORD

RANGER XLS (IFBS9AR0003)

2,2

5

685.000.000

65

FORD

RANGER XLS (IFBS9DH)

2,2

5

659.000.000

66

FORD

RANGER XLS (IFBS9DH0001)

2,2

5

659.000.000

67

FORD

RANGER XLS (IXBS94R)

2,2

5

685.000.000

68

FORD

RANGER XLS (IXBS94R0001)

2,2

5

685.000.000

69

FORD

RANGER XLS (IXBS9DH)

2,2

5

659.000.000

70

FORD

RANGER XLS (IXBS9DH0001)

2,2

5

659.000.000

71

FORD

RANGER XLS (STG4)

2,2

5

659.000.000

72

FORD

RANGER XLT

2,5

5

698.200.000

73

FORD

RANGER XLT

2,2

5

744.000.000

74

FORD

RANGER XLT (IFBT9A6)

2,2

5

790.000.000

75

FORD

RANGER XLT (IFBT9A60001)

2,2

5

790.000.000

76

FORD

RANGER XLT (IXBT946)

2,2

5

790.000.000

77

FORD

RANGER XLT (IXBT9460001)

2,2

5

790.000.000

78

FORD

TRANSIT

2,2

9

930.400.000

79

GAZ

GAZELLE NEXT (A31R22)

2,8

3

549.300.000

80

GAZ

GAZELLE NEXT (A31R32)

2,8

3

626.700.000

81

GAZ

GAZELLE NEXT (A31R32-40)

2,8

3

600.000.000

82

GOLDEN DRAGON

XML6532EB3

2,8

6

675.000.000

83

HYUNDAI

STAREX

2,5

3

886.000.000

84

HYUNDAI

STAREX GRX

2,5

6

886.000.000

85

ISUZU

D-MAX

3,0

5

747.000.000

86

ISUZU

D-MAX (TFR87JDL-RACNAE)

1,9

5

499.000.000

87

ISUZU

D-MAX (TFR87JDL-RCPHVN)

1,9

5

650.100.000

88

ISUZU

D-MAX (TFR87JDL-RLPHVN)

1,9

5

595.000.000

89

ISUZU

D-MAX (TFR87JDL-TCPHVN)

1,9

5

685.300.000

90

ISUZU

D-MAX (TFR87JDL-TDPHVN)

1,9

5

781.000.000

91

ISUZU

D-MAX (TFR87JDL-TLPHVN)

1,9

5

660.000.000

92

ISUZU

D-MAX (TFR87JSL-RAPNAE)

1,9

2

399.000.000

93

ISUZU

D-MAX (TFS85JDL-TLPHVN)

3,0

5

820.000.000

94

ISUZU

D-MAX (TFS87JDL-RBPHVN)

1,9

5

656.000.000

95

ISUZU

D-MAX (TFS87JDL-RLPHVN)

1,9

5

750.000.000

96

ISUZU

D-MAX (TFS87JDL-TEPHVN)

1,9

5

880.000.000

97

ISUZU

D-MAX (TFS87JDL-TLPHVN)

1,9

5

759.000.000

98

ISUZU

D-MAX LS

2,5

5

707.000.000

99

ISUZU

D-MAX LS

3,0

5

744.000.000

100

ISUZU

D-MAX LS (TFR87JDL-RLPHVN)

1,9

5

650.000.000


 

Nếu quý khách hàng đang gặp phải bất kỳ vấn đề pháp lý nào hoặc có câu hỏi cần được giải đáp, xin vui lòng không ngần ngại liên hệ với chúng tôi thông qua Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến qua số hotline 1900.868644. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẵn sàng lắng nghe và cung cấp sự tư vấn chuyên nghiệp để giúp quý khách giải quyết mọi vấn đề một cách hiệu quả và đúng luật. Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể gửi yêu cầu chi tiết qua email: luathoanhut.vn@gmail.com để được hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh chóng. Chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng một cách chu đáo và chất lượng.