Bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố cập nhật mới nhất 2024

Bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố cập nhật mới nhất 2024 như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu cụ thể qua bài viết dưới đây:

1. Bảng giá đất thành phố Hà Nội

Bảng giá đất thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

- Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

- Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

2

- Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

201 600

 

 

3

- Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

162 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

4

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

135 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135000

105000

71000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

56 800

2. Bảng giá đất thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố

2.1 Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vc I

Khu vc II

Khu vực III

Vị trí 1

250000

200000

160000

Vị trí 2

200000

160000

128000

Vị trí 3

160000

128000

102400

2.2 Bảng giá đất trồng cây lâu năm 

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực I

Khu vực II

Khu vc III

Vị trí 1

300000

240000

192000

Vị trí 2

240000

192000

153600

Vị trí 3

192000

153600

122900

2.3 Bảng giá đất rừng sản xuất 

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Đơn giá

Vị trí 1

190000

Vị trí 2

152000

Vị trí 3

121600

* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất

2.4 Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Vị trí 1

250000

200000

160000

Vị trí 2

200000

160000

128000

Vị trí 3

160000

128000

102400

2.5 Bảng giá đất làm muối 

Đơn vị tính: đồng/m

Vị trí

Đơn giá

Vị trí 1

135000

Vị trí 2

108000

Vị trí 3

86400

Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất

3. Bảng giá đất thành phố Đà Nẵng

Bảng giá đất Đà Nẵng được ban hành kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024, và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024

3.1 Giá các loại đất nông nghiệp

ĐVT: 1.000 đ/m2

 Vị tríGiá đất trồng cây hàng nămGiá đất trồng cây lâu nămGiá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên)Giá đất rừng sản xuất 
198495614
278394614

3.2 Giá đất trong khu công nghệ cao

ĐVT: 1.000 đ/m2

STTMặt cắt đườngLòng đườngGiá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

MC(7,5 - 15 - 6 - 15 - 7,5)

15m x 2 làn

3,6882,943
2

MC (6,0 - 10,5 - 6,0)

10,5m2,4852,026
3

MC (2,0 - 10,5 - 2,0)

10,5m2,3521,894
4

MC (6,0 - 7,5 - 6 - 7,5 - 6,0)

7,5m x 2 làn2,4852,026
5

MC (6,0 - 7,5 - 2,0)

7,5m2,2211,763
6

MC (4,0 - 7,5 - 4,0)

7,5m2,2211,763
7

MC (1,0 - 6,0 - 1,0)

6,0m2,0831,624

4. Bảng giá đất thành phố Hải Phòng

Bảng giá đất thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) và quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng

4.1 Giá đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm khác

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

130

 

2

Tại các huyện

 

72

4.2 Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

140

 

2

Tại các huyện

 

80

4.3 Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

90

 

2

Tại các huyện

 

50

4.4 Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

1

Tại các quận

100

 

2

Tại các huyện

 

60

4.5 Giá đất làm muối

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

1

Quận Đồ Sơn

70

2

Huyện Cát Hải

70

5. Bảng giá đất tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tỉnh Nam Định được ban hành kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

Bảng giá nhóm đất nông nghiệp: Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.

5.1 Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)

Khu vựcGiá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định55.000
Thuộc địa giới các huyện50.000

5.2 Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Khu vựcGiá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định60.000
Thuộc địa giới các huyện55.000

5.3 Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Khu vựcGiá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định55.000
Thuộc địa giới các huyện50.000

Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.

Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.

5.4 Bảng giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

Khu vựcGiá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định60.000
Thuộc địa giới các huyện55.000

5.5 Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư

Khu vựcGiá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới các phường tại Thành phố Nam Định100.000
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã thị trấn tại các huyện75.000

6. Bảng giá đất tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương và Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND

6.1 Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Thành phố Hải Dương

Thành phố Chí Linh

Thị xã Kinh Môn

Các huyện

Vị trí

Phường

Xã miền núi

 đồng bằng

Phường

 miền núi

Xã đồng bằng

Phường

Thị trấn

1

80.000

95.000

70.000

75.000

80.000

70.000

75.000

80.000

80.000

75.000

2

75.000

90.000

65.000

70.000

75.000

65.000

70.000

75.000

75.000

70.000

6.2 Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Thành phố Hải Dương

Thành phố Chí Linh

Thị xã Kinh Môn

Các huyện

Vị trí

Phường

Xã miền núi

 đồng bằng

Phường

 miền núi

Phường, xã đồng bằng

Thị trấn

1

85.000

95.000

70.000

80.000

85.000

70.000

80.000

85.000

80.000

2

80.000

90.000

65.000

75.000

80.000

65.000

75.000

80.000

75.000

6.3 Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng

Đơn vị tính: Đồng/m2

Rừng sản xuất

Rừng phòng h

Rừng đặc dụng

40.000

35.000

30.000

Ghi chú:

Vị trí đất

  • Vị trí 1: Đất nông nghiệp ở trong đê (gồm đất trong đồng, trong đê bối);
  •  Vị trí 2: Đất nông nghiệp ở ngoài đê (gồm đất ngoài bãi, ngoài triền sông).

Danh mục các xã miền núi:

  • Thành phố Chí Linh, gồm 5 xã: Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ;
  • Thị xã Kinh Môn, gồm 5 xã: Hoành Sơn, Hiệp Hòa, Thượng Quận, Lê Ninh, Bạch Đằng.

Trường hợp đất nông nghiệp khác sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép được xác định theo giá đất trồng cây lâu năm đã quy định trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Trường hợp đất nông nghiệp khác sử dụng để trồng trọt chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh được xác định theo giá đất trồng cây hằng năm đã quy định trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.

7. Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên 

Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024

7.1 Giá đất trồng cây hàng năm và giá đất nuôi trồng thủy sản

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

 

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung

100

2

Các xã còn lại

90

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng

125

2

Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở

115

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo

125

2

Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc

100

3

Các xã: Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng

90

4

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

80

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

1

Các phường: Nhân Hòa, Bần Yên Nhân

100

2

Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử

90

3

Các xã còn lại

80

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Bình Minh, Đông Tảo

90

2

Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu

85

3

Các xã còn lại

80

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa

90

2

Các xã còn lại

85

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, thị trấn

80

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương

80

2

Các xã còn lại

75

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, thị trấn

80

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

80

2

Các xã còn lại

75

7.2 Giá đất trồng cây lâu năm

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

 

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung

120

2

Các xã còn lại

110

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng

135

2

Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở

125

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo

135

2

Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng

120

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

105

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

1

Các phường: Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử

120

2

Các phường: Bạch Sam, Minh Đức

105

3

Các xã còn lại

95

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Bình Minh, Đông Tảo

115

2

Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu

100

3

Các xã còn lại

90

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa

115

2

Các xã còn lại

100

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, thị trấn

90

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương

90

2

Các xã còn lại

85

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, thị trấn

90

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

90

2

Các xã còn lại

85

8. Bảng giá đất tỉnh Hà Nam 

Bảng giá đất tỉnh Hà Nam  ban hành kèm theo quyết định 12/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam

Giá các loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp

Khu vực các huyện Kim Bảng, Thanh Liêm, Lý Nhân và Bình Lục

Stt

Loại đất

Đồng bằng

Đồi núi

1

Đất trồng cây hàng năm;

Đất nuôi trồng thuỷ sản

60.000

35.000

2

Đất trồng cây lâu năm

72.000

45.000

3

Đất rừng sản xuất

 

25.000

Đơn vị tính: đồng/m²

Đất nông nghiệp khu vực đồi núi

Huyện Kim Bảng: Các xã có đồi núi thì phạm vi, ranh giới khu vực được xác định như sau:

Stt

Tên xã

Phạm vi, ranh giới khu vực

1

Xã Thanh Sơn

Từ chân núi vào trong rừng

(gồm đồi núi và các thung của các đồi núi)

2

Xã Thi Sơn

Từ chân núi vào trong rừng

(gồm đồi núi và các thung của các đồi núi)

3

Xã Liên Sơn

Từ chân núi vào trong rừng

(gồm đồi núi và các thung của các đồi núi)

4

Xã Khả Phong

Từ chân núi vào trong rừng

(gồm đồi núi và các thung của các đồi núi)

5

Thị trấn Ba Sao

Từ chân núi vào trong rừng

(gồm đồi núi và các thung của các đồi núi)

6

Xã Tượng Lĩnh

Từ chân núi vào trong rừng

(gồm đồi núi và các thung của các đồi núi)

7

Xã Tân Sơn

Từ chân núi vào trong rừng

(gồm đồi núi và các thung của các đồi núi)

 Huyện Thanh Liêm: Các xã có đồi núi thì phạm vi, ranh giới khu vực được xác định như sau:

Stt

Tên xã

Phạm vi, ranh giới khu vực

1

Thị trấn Kiện Khê

Từ chân dãy núi đá vào trong rừng

2

Thị trấn Tân Thanh

(xã Thanh Lưu, xã Thanh Bình cũ)

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

3

Xã Thanh Thuỷ

Từ chân dãy núi đá vào trong rừng

4

Xã Thanh Tân

Từ chân dãy núi đá vào trong rừng

5

Xã Thanh Nghị

Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng

6

Xã Thanh Hải

Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng

7

Xã Liêm Sơn

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

8

Xã Thanh Tâm

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

9

Xã Thanh Hương

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

10

Xã Liêm Cần

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

Khu vực thành phố Phủ Lý 

STT

Loại đất

Giá đất

1

Đất trồng cây hàng năm;

Đất nuôi trồng thuỷ sản

65.000

2

Đất trồng cây lâu năm

80.000

Khu vực thị xã Duy Tiên

Stt

Loại đất

Giá đất

1

Đất trồng cây hàng năm;

Đất nuôi trồng thuỷ sản

60.000

2

Đất trồng cây lâu năm

72.000

9. Bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

Giá đất nông nghiệp

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Stt

Loại đất

Mức giá

1

Đất nông nghiệp

 

a

Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

70

b

Đất rừng sản xuất

30

Ghi chú:

Bảng giá đất này quy định áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh (bao gồm cả khu vực giáp ranh)

10. Bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá đất tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 và Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

10.1 Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, SXKD phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

Đổi tên thị trấn trới thành phường Hoành Bồ thuộc thành phố Hạ Long (Mục XXI) và nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của huyện Hoành Bồ vào thành phố Hạ Long

*

ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

 

 

 

XVI

PHƯỜNG HÀ TRUNG

 

 

 

8

Đường vào khu tập thể gia binh, trung đoàn 213 đoạn từ thửa đất số 7; 35 tờ BĐĐC 12 đến khu tập thể gia binh

 

 

 

-

Mặt đường chính

3.000.000

2.400.000

1.800.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

2.200.000

1.760.000

1.320.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.100.000

880.000

660.000

-

Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800.000

640.000

480.000

-

Khu còn lại

600.000

480.000

360.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

-

Vị trí còn lại thuộc các Mục 1.1, 1.4, 1.6, 1.7, 3.5, 3.6, 3.7, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 5.6

220.000

176.000

132.000

*

ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ

 

 

 

II

PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG

 

 

 

1.2

Đoạn từ cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Liêm (trừ mục 21)

 

 

 

-

Mặt đường chính

84.500.000

67.600.000

50.700.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

24.500.000

19.600.000

14.700.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

12.300.000

9.840.000

7.380.000

-

Đường nhánh nhỏ hơn 2m

4.500.000

3.600.000

2.700.000

-

Khu còn lại

1.800.000

1.440.000

1.080.000

XVI

PHƯỜNG HÀ TRUNG

 

 

 

1.1

Đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 79 tờ BĐĐC 20)

 

 

 

-

Mặt đường chính

9.900.000

7.920.000

5.940.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

3.600.000

2.880.000

2.160.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.400.000

1.120.000

840.000

-

Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.000.000

800.000

600.000

-

Khu còn lại

700.000

560.000

420.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

3.5

Kế tiếp từ lối rẽ vào đường Vân Phong đến hết địa phận thị trấn Trới đường Nguyễn Trãi (TL326) đi xã Thống Nhất, tính cho cả 02 bên đường

 

 

 

-

Mặt đường chính

3.000.000

2.400.000

1.800.000

-

Đường nhánh rộng từ 3m trở lên

1.600.000

1.280.000

960.000

-

Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m

750.000

600.000

450.000

-

Đường nhánh rộng dưới 2m

350.000

280.000

210.000

-

Vị trí còn lại

220.000

176.000

132.000

*

ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ

 

 

 

XV

PHƯỜNG TUẦN CHÂU

 

 

 

4

Khu quy hoạch cảng tàu Ngọc Châu

 

 

 

10.2 Bảng giá đất nông nghiệp

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Vùng trung du: Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu

76.000

2

Vùng miền núi: Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng

75.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Vùng trung du: Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu

72.000

2

Vùng miền núi: Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng

71.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Vùng trung du: Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng.

9.500

2

Vùng miền núi: Các phường Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng

8.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Các phường: Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng

30.000

2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn

67.000

2

Phường Phương Nam và xã Điền Công

65.000

3

Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công

63.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn

55.000

2

Phường Phương Nam và xã Điền Công

53.000

3

Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công

51.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Vùng đồng bằng: Phường Phương Nam

9.000

2

Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn và xã Điền Công

7.000

3

Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công

6.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn, Phương Nam, Vàng Danh, Bắc Sơn và các xã: Điền Công, Thượng Yên Công

36.000

3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long

65.000

2

Các phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh

60.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông

57.000

2

Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn

52.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long

55.000

2

Các phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh

53.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông

53.000

2

Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn

43.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

8.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

7.500

II

Vùng miền núi

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

7.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

6.500

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long

39.000

2

Các phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh

35.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông

37.000

2

Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn

30.000

4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch.

74.000

2

Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn

72.000

II

Vùng miền núi

 

1

Phường Quang Hanh

66.000

2

Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ)

62.000

3

Các xã: Dương Huy, Cộng Hoà, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương

60.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch.

62.000

2

Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn

60.000

II

Vùng miền núi

 

1

Phường Quang Hanh

56.000

2

Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ)

54.000

3

Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương

52.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

7.200

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

6.200

II

Vùng miền núi

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

6.200

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

5.400

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch

43.000

2

Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn

40.000

II

Vùng miền núi

 

1

Phường Quang Hanh

37.000

2

Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ)

36.000

3

Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương

33.000

5. HUYỆN HOÀNH BỒ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi

60.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Thống Nhất

60.000

2

Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình.

54.000

3

Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng.

52.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi

50.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Thống Nhất

50.000

2

Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình.

43.000

3

Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng.

41.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du: Xã Lê Lợi, thị trấn Trới

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư

7.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư

6.000

II

Vùng miền núi

 

A

Xã Thống Nhất

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư

7.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư

6.000

B

Các xã: Sơn Dương, Vũ Oai, Hòa Bình, Dân Chủ, Quảng La, Bằng Cả, Tân Dân

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư

6.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư

5.500

C

Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng, Đồng Lâm

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư

5.500

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư

5.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi

34.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Thống Nhất

34.000

2

Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình và các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng.

32.000

6. THỊ XÃ QUẢNG YÊN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Vùng đồng bằng: Các phường Quảng Yên, Yên Giang, Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và các xã Cẩm La, Liên Vị, Liên Hòa, Tiền Phong

66.000

2

Vùng trung du: Các phường Tân An, Cộng Hòa và các xã Tiền An, Hiệp Hòa, Sông Khoai

64.000

3

Vùng miền núi: Các phường Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân

62.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Vùng đồng bằng: Các phường Quảng Yên, Yên Giang, Hà An, Phong Cốc, Phong Hải, Nam Hòa, Yên Hải và các xã Cẩm La, Liên Vị, Liên Hòa, Tiền Phong

50.000

2

Vùng trung du: Các phường Tân An, Cộng Hòa và các xã Tiền An, Hiệp Hòa, Sông Khoai

48.000

3

Vùng miền núi: Các phường Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân

46.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

7.300

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư (Đông Mai, Minh Thành)

7.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Vùng đồng bằng: Gồm các phường: Quảng Yên; Yên Giang; Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và các xã: Cẩm La; Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong

33.000

2

Vùng trung du: Các phường: Tân An; Cộng Hòa và các xã: Tiền An; Hiệp Hòa; Sông Khoai

32.000

3

Vùng miền núi: Các phường: Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân

31.000

7. HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng đồng bằng: Thị trấn Đông Triều, các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo

65.000

II

Vùng trung du

 

1

Phường Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn

65.000

2

Phường Tràng An

63.000

III

Vùng miền núi

 

1

Các phường: Mạo Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế; các xã: Nguyễn Huệ, Bình Dương, Thủy An, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Tân Việt, Việt Dân, Yên Đức

63.000

2

Các xã: An Sinh, Bình Khê, Tràng Lương

61.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng đồng bằng: Thị trấn Đông Triều, các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo

52.000

II

Vùng trung du: Các phường Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn, Tràng An

52.000

III

Vùng miền núi: Các phường Mạo Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế; Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Tân Việt, Việt Dân, An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức, Tràng Lương

52.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng đồng bằng: Thị trấn Đông Triều, các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo

9.000

II

Vùng trung du: Các phường Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn, Tràng An

7.000

III

Vùng miền núi

 

1

Phường Mạo Khê

7.500

2

Phường Yên Thọ, Hoàng Quế; các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Tân Việt, Việt Dân, An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức, Tràng Lương

6.500

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng đồng bằng: Thị trấn Đông Triều, các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo

35.000

II

Vùng trung du: Các phường Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn, Tràng An

35.000

III

Vùng miền núi: Các phường Mạo Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế; Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Tân Việt, Việt Dân, An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức, Tràng Lương

35.000

8. HUYỆN TIÊN YÊN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Tiên Yên

50.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui

45.000

2

Các xã còn lại

39.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Tiên Yên

40.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui

36.000

2

Các xã còn lại

30.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du (thị trấn Tiên Yên)

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

6.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

5.000

II

Vùng miền núi (các xã còn lại)

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

5.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

4.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Tiên Yên

30.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui

28.000

2

Các xã còn lại

23.000

9. HUYỆN BÌNH LIÊU

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Thị trấn Bình Liêu

42.000

2

Các xã: Tình Húc, Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại

41.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Thị trấn Bình Liêu

33.000

2

Các xã: Tình Húc, Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại

32.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

5.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

4.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Thị trấn Bình Liêu

27.000

2

Các xã: Tình Húc, Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại

26.000

10. HUYỆN BA CHẼ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Thị trấn Ba Chẽ

44.000

2

Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - xã Thanh Lâm; thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - xã Lương Mông

43.000

3

Các khu vực còn lại

42.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Thị trấn Ba Chẽ

32.000

2

Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - xã Thanh Lâm; thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - xã Lương Mông

31.000

3

Các khu vực còn lại

30.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, gần khu dân cư

5.100

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

4.500

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Thị trấn Ba Chẽ

26.000

2

Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - xã Thanh Lâm; thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - xã Lương Mông

25.000

3

Các khu vực còn lại

24.000

11. HUYỆN HẢI HÀ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Quảng Hà

51.000

2

Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính

48.000

3

Xã Quảng Điền

46.000

4

Xã Quảng Thắng

44.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Quảng Thành, Quảng Long,

46.000

2

Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong.

44.000

3

Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới

40.000

4

Các xã: Cái Chiên

37.000

5

Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn

36.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Quảng Hà

40.000

2

Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính

38.000

3

Xã Quảng Điền

36.000

4

Xã Quảng Thắng

35.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Quảng Thành, Quảng Long,

36.000

2

Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong.

35.000

3

Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới

32.000

4

Các xã: Cái Chiên

28.000

5

Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn

26.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Quảng Hà; Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính, Quảng Điền

6.000

2

Xã Quảng Thắng

6.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, Đường Hoa, Quảng Phong, Quảng Thịnh, Tiến Tới

6.000

2

Các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn

6.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Quảng Hà

32.000

2

Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính

30.000

3

Xã Quảng Điền

28.000

4

Xã Quảng Thắng

26.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Quảng Thành, Quảng Long,

28.000

2

Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong.

26.000

3

Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới

24.000

4

Các xã: Cái Chiên

22.000

5

Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn

21.000

12. HUYỆN ĐẦM HÀ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà

53.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Quảng Tân

53.000

2

Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập

45.000

3

Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An

43.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà

42.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Quảng Tân

42.000

2

Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập

38.000

3

Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An

35.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du: Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

7.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

6.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Quảng Tân

7.000

-

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

6.000

-

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

 

2

Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An

 

-

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

6.000

-

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

5.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà

36.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Quảng Tân

36.000

2

Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An

30.000

13. HUYỆN VÂN ĐỒN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Cái Rồng

60.000

2

Xã Hạ Long

56.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Đông Xá

56.000

2

Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên

54.000

3

Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng

52.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Cái Rồng

55.000

2

Xã Hạ Long

50.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Đông Xá

50.000

2

Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên

46.000

3

Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng

43.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

6.500

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

6.000

II

Vùng miền núi

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

6.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

5.500

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Cái Rồng

35.000

2

Xã Hạ Long

34.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Đông Xá

34.000

2

Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên

33.000

3

Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng

31.000

14. HUYỆN CÔ TÔ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Thị trấn Cô Tô

46.000

2

Xã Đồng Tiến

44.000

3

Xã Thanh Lân

32.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Thị trấn Cô Tô

38.000

2

Xã Đồng Tiến

36.000

3

Xã Thanh Lân

26.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

5.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

4.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Thị trấn Cô Tô

30.000

2

Xã Đồng Tiến

29.000

3

Xã Thanh Lân

21.000

Ngoài ra, quý khách cũng có thể liên hệ tới tổng đài trực tuyến của công ty Luật Hòa Nhựt qua số 1900.868644 hoặc quý khách hàng có thể gửi yêu cầu chi tiết qua địa chỉ email [email protected] để nhận báo giá chi tiết về vụ việc hoặc yêu cầu của mình. Chúng tôi luôn sẵn sàng hợp tác và mang đến sự hài lòng cho quý khách hàng. Trân trọng cảm ơn!