Thời hạn ban hành nghị định và thông tư hướng dẫn Luật Căn cước 2023 (Hình từ internet)
Về vấn đề này, LUẬT HÒA NHỰT giải đáp như sau:
Ngày 08/01/2024, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 19/QĐ-TTg Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản hướng dẫn các Luật, Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp 6.
1. Thời hạn ban hành nghị định và thông tư hướng dẫn Luật Căn cước 2023
Thời hạn ban hành nghị định và thông tư hướng dẫn Luật Căn cước 2023 như sau:
Tên luật, ngày có hiệu lực | Tên văn bản quy định chi tiết | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời hạn trình/ban hành |
Luật Căn cước 2023 (Có hiệu lực từ ngày 01/7/2024) | Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Căn cước (Khoản 26 Điều 9, Khoản 11 Điều 10, Khoản 4 Điều 12, Khoản 2 Điều 16, Khoản 5 Điều 16, Khoản 6 Điều 22, Khoản 5 Điều 23, Khoản 5 Điều 25, Khoản 6 Điều 29, Khoản 6 Điều 30, Khoản 4 Điều 41) | Bộ Công an | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 01/5/2024 |
Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử (Khoản 5 Điều 31, Khoản 5 Điều 34, Khoản 4 Điều 41) | Bộ Công an | Trước ngày 01/5/2024 | ||
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Căn cước (Khoản 4 Điều 18, Khoản 5 Điều 41) | Bộ Công an | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/5/2024 |
2. Thời hạn ban hành nghị định và thông tư hướng dẫn Luật Nhà ở 2023
Thời hạn ban hành nghị định và thông tư hướng dẫn Luật Nhà ở 2023 như sau:
Tên luật, ngày có hiệu lực | Tên văn bản quy định chi tiết | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời hạn trình/ban hành |
Luật Nhà ở 2023 (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở (Khoản 3 Điều 8, Khoản 4 Điều 15, Khoản 3 Điều 19, Khoản 3 Điều 29, Khoản 2 Điều 34, Khoản 4 Điều 37, Khoản 3 Điều 42, Khoản 5 Điều 43, Điểm b khoản 2 Điều 45, Khoản 5 Điều 46, Khoản 2 Điều 48, Khoản 3 Điều 52, Khoản 7 Điều 57, Khoản 2 Điều 114,, Khoản 3 Điều 124, Khoản 4 Điều 126, Khoản 3 Điều 127, Khoản 3 Điều 143, Khoản 3 Điều 150, Khoản 4 Điều 154, Điểm đ khoản 2 Điều 160, Khoản 2 Điều 191, Khoản 5 Điều 194) | Bộ Xây dựng | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/9/2024 |
Nghị định về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (Khoản 14 Điều 60, Khoản 3 Điều 63, Khoản 3 Điều 68, Khoản 6 Điều 68, Khoản 6 Điều 69, Điểm b khoản 7 Điều 70, Khoản 8 Điều 70, Khoản 6 Điều 72, Khoản 2 Điều 191) | Bộ Xây dựng | Trước ngày 15/9/2024 | ||
Nghị định về phát triển và quản lý nhà ở xã hội (Khoản 5 Điều 77, Điểm a, điểm b khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 78, Khoản 2 Điều 82, Khoản 8 Điều 83, Điểm a khoản 4 Điều 84, Khoản 7 Điều 84, Khoản 5 Điều 85, Khoản 6 Điều 87, Khoản 9 Điều 88, Khoản 10 Điều 88, Điểm e khoản 1 Điều 89, Khoản 4 Điều 89, Khoản 2 Điều 94, Khoản 4 Điều 100, Khoản 3 Điều 109, Khoản 1, Khoản 4 Điều 117, Khoản 2 Điều 125, Khoản 2 Điều 191) | Bộ Xây dựng | Trước ngày 15/9/2024 | ||
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ (Khoản 2 Điều 44, Điểm a khoản 5 Điều 191) | Bộ Xây dựng | Trước ngày 15/9/2024 | ||
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở (Khoản 2 Điều 21, Điểm a khoản 3 Điều 5 7, Khoản 5 Điều 57, Khoản 9 Điều 78, Khoản 2 Điều 193, Khoản 4, khoản 14 Điều 191) | Bộ Xây dựng | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 | |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở trong Quân đội nhân dân Việt Nam (khoản 9 Điều 78, khoản 2 Điều 101, khoản 2 Điều 105) | Bộ Quốc phòng | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 | |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở trong công an nhân dân (Khoản 9 Điều 78, Khoản 2 Điều 101, Khoản 2 Điều 105) | Bộ Công an | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 |
3. Thời hạn ban hành nghị định và thông tư hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản 2023
Thời hạn ban hành nghị định và thông tư hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản 2023 như sau:
Tên luật, ngày có hiệu lực | Tên văn bản quy định chi tiết | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời hạn trình/ban hành |
Luật Kinh doanh bất động sản 2023 (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản (Khoản 6 Điều 5, Khoản 7 Điều 6, Khoản 6 Điều 9, Khoản 4 Điều 24, Khoản 7 Điều 31, Khoản 4 Điều 42, Khoản 7 Điều 44, Điều 52, Khoản 4 Điều 54, Khoản 5 Điều 55, Khoản 9 Điều 56, Khoản 2 Điều 60, Điểm b khoản 1 Điều 61, Khoản 3 Điều 70, Khoản 4 Điều 79) | Bộ Xây dựng | Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/9/2024 |
Nghị định về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản (Khoản 3 Điều 72, Khoản 3 Điều 73, Khoản 7 Điều 74, Điểm c khoản 2, khoản 3 Điều 75) | Trước ngày 15/9/2024 | |||
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản (Khoản 3 Điều 69) | Bộ Xây dựng | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 | |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc sử dụng kinh phí để xây dựng, điều tra thu thập thông tin, cập nhật, duy trì, vận hành hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản; hướng dẫn xác định giá cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định của pháp luật về giá; hướng dẫn quản lý và sử dụng số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản (khoản 3 Điều 76) | Bộ Tài chính | Các bộ, ngành, cơ quan có liên quan | Trước ngày 15/11/2024 |