Bộ, cơ quan Trung ương … |
|
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP CỦA NĂM 2015
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | NỘI DUNG | TỔNG SỐ | ||||||
Tổng biên chế năm 2015 được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt | Tổng số biên chế có hệ số lương từ 2,34 trởxuống có mặt tại thời điểm 01/01/2015 (không bao gồm đối tượng hợp đồng theo Nghị định 68/2010/NĐ-CP) | Tổng số đối tượng làm việc theo chế độ hợp đồng [1]không thời hạn theo Nghị định 68/2010/NĐ-CP có hệ số lương từ 2,34 trở xuống có mặt thời điểm 01/01/2015 | Quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP của đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trở xuống (1 tháng) | Nhu cầu kinh phí tăng lương theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP (1 tháng) | Số tháng bình quân trong năm đượcĐiều chỉnhtiền lương theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP | Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm năm 2015 | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = (4) x 8% | 6 | 7 = (5)x(6) |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
I | Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
II | Lĩnh vực chi y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
III | Lĩnh vực chi ... |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
[1] Chi tổng hợp đối tượng hợp đồng 68 (không thời hạn) của đơn vị quản lý hành chính, Đảng, tổ chức chính trị - xã hội.
| …, ngày ... tháng... năm ... |
Mọi thắc mắc quý khách hàng xin vui lòng gửi về số Hotline 1900.868644 hoặc địa chỉ email [email protected] để được giải đáp. Trân trọng!